A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "ai nhanh, ai đúng"
Cùng đến góc học tập lấy các thẻ số và thẻ dấu như hình dưới đây. Hãy ghép các thẻ thành phép tính đúng
Trả lời:
Các phép tính đúng là:
- 78 - 36 = 42
- 35 - 24 = 11
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn
3. Hãy nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong các phép trừ sau:
39 - 15 = 24 78 - 42 = 36 86 - 55 = 31
Trả lời:
Số bị trừ | Số trừ | Hiệu | |
39 - 15 = 24 | 39 | 15 | 24 |
78 - 42 = 36 | 78 | 42 | 36 |
86 - 55 = 31 | 86 | 55 | 31 |
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 11 toán 2 VNEN
Nêu số thích hợp ở mỗi ô trống (theo mẫu):
Số bị trừ | 19 | 90 | 87 | 65 | 34 |
Số trừ | 6 | 30 | 25 | 0 | 34 |
Hiệu | 13 |
Xem lời giải
Câu 2: Trang 11 toán 2 VNEN
Tính nhẩm:
60 - 10 - 30 = 80 - 20 - 30 =
60 - 40 = 80 - 50 =
Em so sánh kết quả ở dòng trên với kết quả ở dòng dưới
Xem lời giải
Câu 3: Trang 11 toán 2 VNEN
Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu), biết:
a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25
b. Số bị trừ là 38, số trừ là 12
c. Số bị trừ là 67, số trừ là 33
d. Số bị trừ là 55, số trừ là 22
Xem lời giải
Câu 4: Trang 11 toán 2 VNEN
Giải bài toán:
Một mảnh đất dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh còn lại dài bao nhiêu đề -xi-mét?
a. Đọc kĩ đề bài và trả lời câu hỏi:
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Em làm phép tính gì?
b. Viết bài giải vào vở
Xem lời giải
Câu 5: Trang 12 toán 2 VNEN
Một lớp học có 29 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp hoc đó có bao nhêu hoc sinh nam.
a. Đọc kĩ để bài và trả lời câu hỏi: Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì? Làm phép tính gì?
b. Em viết bài giải vào vở
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 12 toán 2 VNEN
Em nói với người lớn:
Trong phép trừ 27 - 14 = 13, đâu là số bị trừ, đâu là số trừ, đâu là hiệu
Xem lời giải
Câu 2: Trang 12 toán 2 VNEN
Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 35 và 21