A. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 3 toán 2 VNEN
Lấy các thẻ số từ 0 đến 9 và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
a. Em xếp các thẻ số theo thứ tự từ 0 đến 9
b. Em đố bạn:
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
- Số bé nhất có một chữ số là số nào?
Xem lời giải
Câu 2: Trang 3 toán 2 VNEN
Nêu tiếp các số có một chữ số trong ô trống, rồi viết các số từ 0 đến 9 vào vở:
0 | 1 | 2 |
Xem lời giải
Câu 3: Trang 3 toán 2 VNEN
Em quan sát bảng số sau, rồi nêu tiếp các số còn thiếu ở các ô trống trong bảng:
Xem lời giải
Câu 4: Trang 3 toán 2 VNEN
â. Em đố bạn:
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
b. Em viết vào vở:
- Các số tròn chục có hai chữ số
- Các số có hai chữ số mà số chục bằng số đơn vị
Xem lời giải
Câu 6: Trang 4 toán 2 VNEN
Viết (theo mẫu):
Chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 52 | Năm mươi hai |
7 | 0 | ||
1 | 9 | ||
8 | 8 |
b. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 52 = 50 + 2
19 = ...... + ......... 88 = ........ + ............ 70 = ........ + ..............
Xem lời giải
Câu 7: Trang 4 toán 2 VNEN
Đọc các số và phép tính trong bảng của Cún con và Gấu con, rồi chọn dấu thích hợp viết vào ô trống:
Xem lời giải
B. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 5 toán 2 VNEN
a. Em hỏi tuổi của mọi người trong gia đình rồi viết vào vở
b. Viết tuổi mọi người theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn
- Từ lớn đến bé
c. Trong gia đình em ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất?
Xem lời giải
Câu 2: Trang 5 toán 2 VNEN
Bố bạn Na 38 tuổi, bà bạn Na 59 tuổi còn bạn Na 7 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất?