Bài tập & Lời giải
2. Dựa vào bảng số liệu, hãy thực hiện các nhiệm vụ sau:
Dân số và cơ cấu dân số của châu Á theo khu vực năm 2014
Khu vực | Dân số (triệu người) | Cơ cấu dân số (%) |
Châu Á | 4 351,0 | 100,0 |
Đông Á | 1 601,1 | |
Đông Nam Á | 621,0 | |
Tây Á | 255,0 | |
Trung Á | 67,0 | |
Nam Á | 1 807,0 |
a. Tính tỉ lệ dân số các khu vực trong cơ cấu dân số của châu Á và điền vào bảng trên.
b. Nhận xét về dân số của khu vực Đông Á.
Xem lời giải
3. Dựa vào thông tin trong SGK Địa lí 8 trang 44, hãy điền các từ/ cụm từ ngày nay, sau Chiến tranh Thế giới thứ 2, từ năm 1955 đến năm 1970 vào bảng sau:
................. | Nền kinh tế kiệt quệ, sản xuất không đủ, phải nhập khẩu |
................. | Nền kinh tế hồi phục, sản xuất để thay thế hàng nhập khẩu |
................. | Nền kinh tế phát triển, hoạt động sản xuất hướng đến xuất khẩu |
Xem lời giải
4. Dựa vào thông tin trong SGK Địa lí 8 trang 45 - 46, hãy nối các ô ỏ cột Quốc gia / Vùng lãnh thổ với các ô ở cột Đặc điểm kinh tế cho phù hợp.
Xem lời giải
1. Quan sát hình dưới, hãy điền tên sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản vào chỗ trống dưới mỗi bức ảnh cho phù hợp.
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Xem lời giải
2. Qua việc tìm kiếm thông tin trên Internet và hiểu biết của bản thân, hãy:
a. Kể tên một số mặt hàng xuất, nhập khẩu của Việt Nam với một số quốc gai Đông Á và điền vào bảng sau:
Quốc gia | Mặt hàng xuất khẩu sang Việt Nam | Mặt hàng nhập khẩu từ Việt Nam |
Nhật Bản | ||
Trung Quốc | ||
Hàn Quốc |
b. Nêu nhận xét về các mặt hàng xuất, nhập khẩu của Việt Nam với một số quốc gia Đông Á. Kiểm chứng lại các thông tin và nhận định của bản thân bằng cách tìm thông tin chính thức trên báo chí và các phương tiện thông tin đại chúng.