Giải bài tự kiểm tra cuối kì I

Bài Làm:

1. 

+ Năm phần bảy: $\frac{5}{7}$ ;      + Ba mươi tám phẩy bảy: 38,7

b) Viết các số thập phân gồm:

+ Mười bốn đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm: 14,67

+ Sáu đơn vị, tám phần trăm: 6,08

2.

a) Đáp án đúng là: D. $\frac{2}{10}$

b) Đáp án đúng là: D. 3,05

c) Đáp án đúng là: C. 2,05  

d) Đáp án đúng là: A. 47,28    

3. 

Chiều rộng hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14 (m)

Diện tích mảnh vườn là:

28 x 14 = 392 ($m^{2}$)

Diện tích trồng cây ăn quả chiếm:

100% - 42,5% =57,5%

Diện tích trồng cây ăn quả là:

392 : 100 x 57,5 = 225,4 ($m^{2}$)

Đáp số: 225,4$m^{2}$

4. a) 16,8 x $x$ = 32,4 x 5,6

16,8 x $x$ = 181,44

$x$ = 181,44 : 16,8

$x$ = 10,8

b) 34,2 : 5 < n < 2,45 x 5

6,84 < n < 12,25

Số tự nhiên bé nhất của n là: 7

c) 

71,5 x 6,8 + 2,85 : 0,1 x 6,8 

= 6,8 x ( 71,5 + 28,5 : 0,1)

= 6,8 x 100 = 680

Bài giải:

Đường cao h

Kẻ đường cao của tam giác AMC ta thấy đường cao tam giác AMC trùng với đường cao tam giác ABM.

$S_{ABM}$ = $\frac{1}{2}$ x h x 5 = 34

=> h = 13,6

Diện tích tam giác ABM là:

$\frac{1}{2}$ x 13,6 x 7,6 = 51,68 ($cm^{2}$)

Đáp số: 51,68$cm^{2}$

Xem thêm các bài Toán cơ bản và nâng cao lớp 5, hay khác:

Để học tốt Toán cơ bản và nâng cao lớp 5, loạt bài giải bài tập Toán cơ bản và nâng cao lớp 5 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.