Bài Làm:
1. Ta điền như sau:
- đi men
- mắt dỉ nhoèn
- then cửa
- cái đèn
2.
a)
A | B |
tre | bụi tre, cây tre, chẻ tre, thân tre, ... |
che | mái che, che chở, che mưa, che chắn, ... |
trèo | trèo cây, leo trèo, trèo tường, trèo đèo, ... |
chèo | hát chèo, múa chèo, chèo thuyền, mái chèo, ... |
tranh | bức tranh, tranh ảnh, đấu tranh, tranh giành, ... |
chanh | cây chanh, quả chanh, nước chanh, chanh chua, ... |
b)
A | B |
biến | biến đổi, biến mất, biến tăm, biến dạng, ... |
biếng | biếng ăn, làm biếng, biếng nhác, lười biếng, ... |
chiên | chiên thịt, chiên cá, chăn chiên, con chiên, ... |
chiêng | chiêng trống, đánh chiêng, khua chiêng, ... |
thiên | thiên địa, thiên nhiên, thiên tai, thiên thần, ... |
thiêng | thiêng liêng, đền thiêng, chùa thiêng, đất thiêng, ... |