1. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch trong câu ca dao
Vịt ......ê lúa lép không ăn
......uột .......ê nhà .......ống ra nằm bụi tre.
b) iên hoặc iêng trong các câu tục ngữ sau:
- Chim khôn kêu t....... rảnh rang, người khôn nói t........ dịu dàng dễ nghe.
- K....... tha lâu cũng đầy tổ.
2. Viết những chữ và tên vào chỗ trống.
M: Liền kề với s là t, tên chữ là tê.
Đứng liền trước r là q, tên chữ là quy
Liền kề với x là ......., tên chữ là ..........
Liền kề với tr là ......., tên chữ là ..........
Liền kề với ư là ......., tên chữ là ..........
Liền kề với th là ......., tên chữ là ..........
Đứng liền trước th là ........, tên chữ là ..........
Đứng liền trước s là ........, tên chữ là ..........
Đứng liền trước x là ........, tên chữ là ..........