1. Điền d hoặc r vào từng chỗ trống để có các từ ngữ viết đúng.
a) giá .....ẻ b) hạt ......ẻ c) ......ì .......ào d) .......ồi ........ào
2. Nối tiếng ở bên trái với tiếng phù hợp ở bên phải để tạo thành từ ngữ viết đúng.
a) giữ
thú rữ
dữ
b) giúp
làm rúp
dúp
c) gia
đi ra
da
3. Khoanh tròn chữ cái với những từ ngữ in nghiêng dùng sai chính tả.
a) cẩn thận b) nâng đỡ c) phấng đấu d) lầng lượt
4. Gạch dưới các từ ngữ viết sai trong đoạn văn dưới đây. Viết lại cho đúng các từ ngữ đó vào chỗ trống.
Nam hay để sách gần mắt mỗi khi đọc. Dạo này nhiều lúc Nam nhìn bảng không đọc được chữ của cô giáo. Bố đưa Nam đi khám mắt. Bác sĩ nói Nam bị cậng thị. Theo lời bác sĩ khuyên, Nam phải đeo kính. Nam ân hậng vì đã không giữ gìn đôi mắt của mình.
.....................................................................................................................................................
5. Điền tiếp vào chỗ trống 2 từ ngữ có chứa vần oay.
hí hoáy, loay hoay, ......................................................................................................................