1. Khoanh tròn vào chữ cái trước những chữ in nghiêng viết đúng chính tả.
a) trân trọng b) chào đón c) chung thành d) trông gai
2. Điền ch hoặc tr vào từng chỗ trống.
a) học .....ò b) .......ân thành c) hình ....òn d) .....ậm chạp
3. Điền dấu ngã hoặc dấu hỏi vào tững chữ in nghiêng trong mỗi từ ngữ sau:
a) xe tai b) thước ke c) nghi he d) go trống
4. Nối tiếng ở cột trái với tiếng phù hợp ở cột phải để tạo thành từ ngữ.
a) cửa | mõ (1) |
b) gõ | mõ (2) |
c) mỏ | cọ (3) |
d) xe | sổ (4) |
e) rau | chim (5) |
g) cãi | phải (6) |
h) lẽ | cải (7) |
5. Sắp xếp các tên người dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Thanh, Ngà, Khánh, Phong, Ning, Tâm, Kiên, Dung, An.
1...................... | 4...................... | 7...................... |
2...................... | 5...................... | 8...................... |
3...................... | 6...................... | 9...................... |