1. Những từ ngữ nào có chữ in nghiêng viết sai?
a) sách giáo khoa b) túi sách c) gia súc
d) xúc động e) xôi nổi g) xôi gấc
2. Điền sao hoặc xao vào từng chỗ trống
a) lao ........
b) ........ chép
c) xôn ........
d) đèn ông .........
3. Điền sung hoặc xung vào từng chỗ trống:
a) bổ ......... b) ......... sướng c) ............ phong
d) quả ........ e) .......... quanh g) nổi .............
4. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in nghiêng để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Bốn luống rau cai chạy đều một hàng. Màu xanh tươi thăm trai trên màu đất vàng sâm. Có luống vừa bén chân mới trô được đôi ba tàu lá bé. Nhưng manh lá xanh rờn có khía răng cưa xung quanh, khum xuống sát đất.
5. Tìm từ có vần ương hoặc ươn điền vào chỗ trống để giải đố sau:
Ai vui tôi cũng vui lòng
Ai buồn tôi cũng buồn cùng với ai