Bài tập 12 trang 20 SBT toán 8 tập 2 cánh diều:
Một trường đại học có 1 200 sinh viên. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 31 thống kê tỉ lệ phần trăm các loại phương tiện được sử dụng để đến trường của sinh viên.
a) Lập bảng thống kê số sinh viên sử dụng các phương tiện để đến trường theo mẫu sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe máy |
Xe đạp |
Đi bộ |
Số sinh viên |
? |
? |
? |
? |
b) Công ty bảo vệ A đã trông giữ xe cho sinh viên nhà trường với giá một tháng là 30 000 đồng/chiếc xe máy và 15 000 đồng/chiếc xe đạp. Tính số tiền một tháng nhà trường phải trả cho công ty A.
Bài Làm:
a)
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe máy |
Xe đạp |
Đi bộ |
Số sinh viên |
10% |
20% |
30% |
40% |
b)
Số tiền một tháng nhà trường phải trả cho công ty A là:
360 . 30 000+180 . 15 000 = 13 500 000 (đồng).