Câu 1: Trang 104 sbt Tiếng Việt 4 tập 2
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Em hãy viết các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây:
(Chú ý:
Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì?
Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi cảm thấy thế nào?
Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào?
Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào? Là người thế nào?)
a) Từ chỉ hoạt động M: vui chơi,
b) Từ chỉ cảm giác M: vui thích,
c) Từ chỉ tính tình M: vui tính,
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác M: vui vẻ,...
Trả lời.
a) Từ chỉ hoạt động b) Từ chỉ cảm giác c) Từ chỉ tính tình d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác |
M: vui chơi, góp vui, mua vui M: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui M: vui tính, vui nhộn, vui tươi M: vui vẻ |
Câu 2: Trang 105 sbt Tiếng Việt 4 tập 2
Từ các nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
Trả lời.
- Mẹ đi công tác xa trở về, cả ba bố con em đều vui mừng.
- Mẹ rất vui lòng về kết quả học tập của em
- Ngọc là người rất vui tính
Câu 3: Trang 105 sbt Tiếng Việt 4 tập 2
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M: cười khanh khách -> Em bé thích chí, cười khanh khách
cười rúc rích - Mấy bạn cưòi rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười |
Đặt câu |
....................
|
............................ |
Trả lời.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |