Giải bài 7 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST

Bài 7 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $4a^{2} – 4b^{2} – a – b$;

b) $9a^{2} – 4b^{2} + 4b – 1$;

c) $4x^{3} – y^{3} + 4x^{2}y – xy^{2}$;

d) $a^{3} – b^{3} + 4ab + 4a^{2} + 4b^{2}.$

Bài Làm:

a)$ 4a^{2} – 4b^{2} – a – b$

= $(4a^{2} – 4b^{2}) – (a + b)$

= $4(a^{2} ‒ b^{2})– (a + b)$

= $4(a ‒ b)(a + b)– (a + b)$

= $(a + b)(4a ‒ 4b ‒ 1)$.

b) $9a^{2} – 4b^{2} + 4b – 1$

= $9a^{2} – (4b^{2} ‒ 4b + 1)$

= $(3a)^{2} ‒ [(2b)^{2} ‒ 2.2b + 1^{2}]$

= $(3a)^{2} ‒ (2b ‒ 1)^{2}$

= $(3a + 2b ‒ 1)(3a ‒ 2b + 1)$

c) $4x^{3} – y^{3} + 4x^{2}y – xy^{2}$

= $(4x^{3}+ 4x^{2}y) – (y^{3}+ xy^{2})$

= $4x^{2}(x + y) ‒ y^{2}(y + x)$

= $(x + y)(4x^{2} ‒ y^{2})$

= $(x + y)[(2x)^{2} ‒ y^{2}]$

= $(x + y)(2x + y)(2x ‒ y)$.

d) $a^{3} – b^{3} + 4ab + 4a^{2} + 4b^{2}$

= $(a^{3} – b^{3})+ (4a^{2} + 4ab + 4b^{2})$

= $(a ‒ b)(a^{2} + ab + b^{2}) + 4.(a^{2} + ab + b^{2})$

= $(a^{2} + ab + b^{2})(a – b + 4)$.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải SBT Toán 8 Chân trời bài 4 Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 1 trang 16 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $3x^{2} + 6xy$;

b) $5(y – 3) – x(3 – y)$;

c) $2x^{3} – 6x^{2}$;

d) $x^{4}y^{2} + xy^{3}$;

e) $xy – 2xyz + x^{2}y$;

g) $(x + y)^{3} – x(x + y)^{2}$.

Xem lời giải

Bài 2 trang 16 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $100 – x^{2}$;

b) $4x^{2} – y^{2}$;

c) $(x+y)^{2} - \frac{1}{4}y^{2}$

d) $(x – y)^{2} –(y – z)^{2}$;

e) $x^{2} – (1 + 2x)^{2};$

g) $x4 – 16.$

Xem lời giải

Bài 3 trang 16 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $a^{2} + 12a + 36$;

b)$ –9 + 6a – a^{2}$;

c)$ 2a^{2} + 8b^{2} – 8ab$;

d) $16a^{2} + 8ab^{2} + b^{4}$.

Xem lời giải

Bài 4 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)$ x^{3} – 1 000$;

b) $8x^{3} + (x – y)^{3}$;

c) $(x – 1)^{3} – 27$;

d) $x^{6} + y^{9}$.

Xem lời giải

Bài 5 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $x + 2x(x – y) – y;$

b) $x^{2} + xy – 3x – 3y;$

c) $xy – 5y + 4x – 20$;

d) $5xy – 25x^{2} + 50x – 10y$.

Xem lời giải

Bài 6 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Tính giá trị của biểu thức:

a) P = 7(a − 4) – b(4 – a) tại a = 17 và b = 3;

b) $Q = a^{2} + 2ab – 5a – 10b$ tại a = 1,2 và b = 4,4.

Xem lời giải

Bài 8 trang 17 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) $4x^{3} – 36x$;

b) $4xy^{2} – 4x^{2}y – y^{3}$;

c) $x^{6} – 64$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.