Bài 4 : Điền kí hiệu (⊂, ⊃, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a) {x | x(x – 1)(x + 1) = 0} ... {x | |x| < 2, x ∈ ℤ};
b) {3; 6; 9} ... {x ∈ ℕ | x là ước của 18};
c) {x | x = 5k, k ∈ ℕ} ... { x ∈ ℕ | x là bội của 5};
d) {4k | k ∈ ℕ} ... {x | x = 2m, m ∈ ℕ}.
Bài Làm:
a) {x | x(x – 1)(x + 1) = 0} = {x | |x| < 2, x ∈ ℤ}.
b) {3; 6; 9} ⊂ {x ∈ ℕ | x là ước của 18}.
c) {x | x = 5k, k ∈ ℕ} = { x ∈ ℕ | x là bội của 5}.
d) {4k | k ∈ ℕ} ⊂ {x | x = 2m, m ∈ ℕ}.