Chọn tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống

3. Chọn để hoàn thành một trong các bài tập sau: (Viết vào vở bài tập)

Bài tập 1: Chọn tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống

........ái cây, ........ờ đợi, ........uyển ........ỗ, ........ải qua, ........ôi chảy, ........ơ trụi, nói ........uyện, chương ........ình, ........ẻ tre.

…….ấp ngửa, sản …….uất, …….ơ sài, bổ sung, xung kích, ……ua đuổi, cái ……….ẻng, …………uất hiện, ........im sáo, ……..âu bọ. iếp, …..ao kéo, …..ao kèo, ……áo mác.

…….ũ rượi, …….ắc rối, ....ảm giá, …….o dục, rung ……..inh, rùng ……..ợn, ………ang sơn, rau …….

…ạc hậu, nói ….., gian, .…ết na, ……ương thiện, ruộng ……..ương, lỗ ........ỗ, lén …….út, bếp …….úc,…. ỡ làng

Bài Làm:

Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ chụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bỏ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Soạn văn 6 VNEN bài 15: Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ