[Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 17: Sông và Hồ

Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 17: Sông và Hồ sách "Chân trời sáng tạo". ConKec sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

 

Câu 1. Hãy sử dụng những từ đã cho trong hộp thông tin để hoàn thành những câu bên dưới.

Phụ lưu              Nước mưa           Chỉ lưu                   Hợp lưu

Cửa sông           Cù lao                  Nước ngầm           Băng tuyết

1............................ là nơi sông đổ nước vào biển hoặc một dòng sông khác.

2............................ là những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông.

3............................ là dòng chảy tách ra từ dòng sông chính.

4............................ là nơi hai hay nhiều con sông, suối gặp nhau để tạo nên một dòng chảy mới.

5............................ là nguồn cung cấp nước chính trên bề mặt cho sông.

6............................ là nguồn cung cấp nước cho sông phổ biến trên thế giới.

Trả lời:

1. Cửa sông

2. Phụ lưu

3. Chi lưu

4. Hợp lưu

5. Nước mưa

6. Nước ngầm, băng tuyết

Câu 2. Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với ý ở cột B.

[Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 17: Sông và Hồ

Trả lời:

Nối như sau:

  • B1 – A2, A4, A5, A7
  • B2 – A1, A3, A6, 

Câu 3. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.

1. Dựa vào hình 17.1 trong SGK, những từ nào bên dưới không phải là bộ phận của một dòng sông lớn? (chọn nhiều đáp án)

A. Núi cao.                                   B. Đồng bằng. 

C. Phụ lưu.                                   D. Chi lưu.

2. Hồ trong hình 17.3 trong SGK là loại hồ nào sau đây?

A. Hồ núi lửa.                                  B. Hồ kiến tạo. 

C. Hồ thuỷ điện.                              D. Hồ móng ngựa.

3. Phụ lưu của một dòng sông

A. luôn luôn ở hạ lưu.

B. cung cấp nước cho dòng sông chính.

C. là những dòng suối nhỏ.

D. đổ nước ra biển.

4. Phát biểu nào sau đây không đúng về chỉ lưu của dòng sông?

A. Thoát nước sông ra biển.

B. Cung cấp nước cho dòng sông chính.

C. Phân bố ở thượng nguồn dòng sông chính.

D. Là những dòng sông, suối nhỏ.

5. Vùng đất nổi ở giữa sông được gọi là gì? (có thể chọn nhiều đáp án).

A. Cồn.

B. Cù lao.

C. Bãi bối.

D. Đảo.

Trả lời:

1. AB              2. A              3. B              4. B              5. AB          

Câu 4. Dựa vào thông tỉn trong Mục I, Bài 17 trong SGK và kiến thức của bản thân, em hãy hoàn thiện bảng sau:

Bảng 17.1 Chế độ dòng chảy của một con sông

Đặc điểm Mùa lũ Mùa cạn
Mực nước    
Tốc độ dòng chảy    
Thiên tai có thể xảy ra    

Trả lời:

Đặc điểm Mùa lũ Mùa cạn
Mực nước Dâng cao Thấp
Tốc độ dòng chảy Chảy mạnh Chảy yếu
Thiên tai có thể xảy ra Lũ lụt Hạn hán

Câu 5. Dựa vào bảng 17.1 trong SGK, em hãy vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước và lượng mưa trung bình tháng tại trạm Đồng Tâm (sông Gianh, tỉnh Quảng Bình).

Trả lời:

[Chân trời sáng tạo] Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 17: Sông và Hồ

Câu 6. Dựa vào bảng 17.1 trong SGK, em hãy trả lời các câu hỏi về lưu lượng nước của sông Gianh tại trạm Đồng Tâm.

- Số tháng mùa lũ: .............................

- Số tháng mùa cạn: .......................... 

- Lưu lượng nước trung bình mùa lũ: ..........................

- Lưu lượng nước trung bình mùa cạn: ........................

- Chênh lệch lưu lượng nước trung bình mùa lũ so với lưu lượng nước trung bình mùa cạn là ............... lần.

Trả lời:

- Số tháng mùa lũ: 3 tháng (tháng 9, tháng 10, tháng 11)

- Số tháng mùa cạn: 9 tháng (tháng 12, tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8)

- Lưu lượng nước trung bình mùa lũ: 152,4 m$^{3}$/s

- Lưu lượng nước trung bình mùa cạn: 30,9 m$^{3}$/s

- Chênh lệch lưu lượng nước trung bình mùa lũ so với lưu lượng nước trung bình mùa cạn là 5 lần.

Câu 7. Dựa vào thông tin trong Mục II, Bài 17 trong SGK, em hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.

1. Hồ Dầu Tiếng cung cấp nước cho bao nhiêu tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

2. Những mục đích sử dụng nước sông, hồ là (chọn nhiều đáp án)

A. cung cấp nước cho sinh hoạt.

B. cung cấp nước cho nông nghiệp.

C. cung cấp nước cho du lịch.

D. cung cấp nước cho công nghiệp.

3. Sử dụng tổng hợp nước sông, hồ là (chọn nhiều đáp án)

A. sử dụng cho nhiều mục đích.

B. sử dụng cho một mục đích.

C. sử dụng cho nhiều đối tượng.

D. sử dụng cho một đối tượng.

Trả lời:

1. B                      2. ABCD                      3. AC

Xem thêm các bài Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

PHẦN LỊCH SỬ:

CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ

CHƯƠNG 2: THỜI KÍ NGUYÊN THỦY

CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI

CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X

CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ THỨ X

 

PHẦN ĐỊA LÍ

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT - HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI

CHƯƠNG 3:  CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT

CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ