Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (9 câu)
Câu 1: Quan sát Bản đồ tự nhiên Liên bang Nga và kể tên các đồng bằng ở khu vực này.
Câu 2: Quan sát Bản đồ tự nhiên Liên bang Nga và kể tên các dãy núi ở khu vực này.
Câu 3: Quan sát Bản đồ tự nhiên Liên bang Nga và kể tên các biển tiếp giáp với Liên bang Nga.
Câu 4: Quan sát Bản đồ tự nhiên Liên bang Nga và kể tên những quốc gia tiếp giáp với Liên bang Nga.
Câu 5: Quan sát Bản đồ tự nhiên Liên bang Nga và kể tên những thảm thực vật ở vùng đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga.
Câu 6: Kể tên các đô thị từ 10 triệu người trở lên dựa vào Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị của Liên Bang Nga năm 2020.
Câu 7: Kể tên các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người dựa vào Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị của Liên Bang Nga năm 2020.
Câu 8: Kể tên các đô thị dưới 3 triệu người Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị của Liên Bang Nga năm 2020.
Câu 9: Quan sát Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị của Liên Bang Nga năm 2020, liệt kê các thành phố có mật độ dân số từ 25 người/km2 trở lên.
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Trình bày đặc điểm về phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga. Phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đó đã ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội của khu vực như thế nào?
Câu 2: Nêu những nét đặc trưng về địa hình, đất đai của Liên bang Nga. Đặc điểm về địa hình, đất đai như vậy ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?
Câu 3: Khí hậu và sông, hồ ở Liên bang Nga có những đặc điểm nổi bật gì? Những đặc điểm đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của lãnh thổ này?
|
Đặc điểm |
Ảnh hưởng |
Khí hậu |
|
|
Sông, hồ |
|
|
Câu 4: Trình bày những đặc điểm nổi bật về tài nguyên thiên nhiên ở Liên bang Nga. Những đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?
|
Đặc điểm |
Ảnh hưởng |
Biển |
|
|
Sinh vật |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Câu 5: Trình bày những điểm nổi bật về dân cư của Liên bang Nga và phân tích tác động của đặc điểm dân cư đến phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này
Câu 6: Trình bày những đặc điểm nổi bật về xã hội của Liên bang Nga. Những đặc điểm đó tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Liên bang Nga?
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Tại sao dân cư Liên bang Nga tập trung đông vùng đồng bằng Đông Âu (phía Tây), còn khu vực phía bắc và phía đông dân cư lại thưa thớt?
Câu 2: Vì sao khí hậu Liên bang Nga, nhất là phần thuộc châu Á rất lạnh và khắc nghiệt?
Câu 3: Giải thích tại sao có sự khác biệt lớn về phân bố dân cư giữa phía Tây và phía Đông của Liên bang Nga?
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Số dân và tỉ lệ tăng dân số của Liên bang Nga giai đoạn 1990 - 2020
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
147,5 |
146,4 |
143,7 |
143,5 |
145,0 |
145,9 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) |
0,45 |
0,00 |
0,00 |
0,11 |
0,22 |
0,04 |
(Nguồn: UN, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 2020.
- Nhận xét và kết luận.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Liên bang Nga năm 2000 và năm 2020
|
Dưới 15 tuổi |
Từ 15 đến 64 tuổi |
Từ 65 tuổi trở lên |
2000 |
18,3% |
69,5% |
12,2% |
2020 |
17,7% |
67,0% |
15,3% |
(Nguồn: statista.com, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Liên bang Nga năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét và kết luận.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Chứng minh Nga có được lãnh thổ rộng lớn như hiện nay là do những cuộc chiến tranh xâm lược để bảo vệ trái tim Mát-xcơ-va từ thời xưa?
Câu 2: Tại sao lại nói Nga là quốc gia có trình độ học vấn cao và đạt được rất nhiều thành tựu trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là hàng không vũ trụ?