Bài tập & Lời giải
17.1. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đôi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Xem lời giải
17.1. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đôi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Xem lời giải
17.2. Sinh vật nào dưới đây không phải nguyên sinh vật?
A. Trùng biến hình.
B. Rêu.
C. Trùng kiết lị.
D. Trùng sốt rét.
Xem lời giải
17.3. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Trùng giày.
B. Trùng sốt rét.
C. Tảo silic.
D. Tảo lục.
Xem lời giải
17.4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoạc roi bơi.
C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Xem lời giải
17.5. Nguyên sinh vật nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng sốt rét.
B. Trùng kiết lị.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng bệnh ngủ.
Xem lời giải
17.6. Nhóm nào dưới đây gồm những nguyên sinh vật gây hại?
A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, tảo lục đơn bào.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng bệnh ngủ.
Xem lời giải
17.7. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là sai?
A. Không có khả năng sinh sản.
B. Kích thước hiển vi.
C. Cấu tạo đơn bào.
D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
Xem lời giải
17.8. Trùng roi thường được tìm thấy ở đâu?
A. Trong không khí.
B. Trong đất khô.
C. Trong cơ thể người.
D. Trong nước.
Xem lời giải
17.9. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Có khả năng quang hợp.
D. Di chuyển nhờ lông bơi.
Xem lời giải
17.10. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?
A. Đường tiêu hóa.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
D. Đường bài tiết.
Xem lời giải
17.11. Viết tên nguyên sinh vật và vai trò của nguyên sinh vật tương ứng với mỗi hình ảnh minh họa trong bảng dưới đây.
STT | Hình ảnh | Tên nguyên sinh vật | Vai trò |
1 | |||
2 | |||
3 |
Xem lời giải
17.12. Ghép tên nguyên sinh vật (cột A) với vai trò hoặc tác hại tương ứng (cột B).
Xem lời giải
17.13. Xây dựng khóa lưỡng phân với ba loài nguyên sinh sau: trùng roi, trùng biến hình, trùng giày.