Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 51: Ước lượng thương cho phép chia

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

31 : 8 …. 3

Câu 2: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

316 : 29 …. 252 : 9

Câu 3: Ước lượng để đổi

3 926 phút = .? giờ

Câu 4: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

200 …. 8 099 : 42

Bài Làm:

Câu 1:

Ước lượng thương cho phép chia: 31 : 8

Làm tròn các số 31 và 8 đến hàng chục thì được 30 và 10.

30 : 10 = 3

Thử với thương là 3: 3 × 8 = 24, 24 < 31 (24 nhỏ hơn 31 là 7 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 31 : 8 là 3 (dư 7 đơn vị)

Vậy 31 : 8 > 3

Câu 2:

- Ước lượng thương cho phép chia: 316 : 29

Làm tròn các số 316 và 29 đến hàng chục thì được 320 và 30.

320 : 30 = 10 (dư 20)

Thử với thương là 10: 10 × 29 = 290, 290 < 316 (290 nhỏ hơn 316 là 26 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 316 : 29 là 10 (dư 26 đơn vị)

- Ước lượng thương cho phép chia: 252 : 9

Làm tròn các số 252 và 9 đến hàng chục thì được 250 và 10.

250 : 10 = 25

Thử với thương là 25: 25 × 9 = 225, 225 < 252 (225 nhỏ hơn 252 là 27 đơn vị)

Thử với thương là 28: 28 × 9 = 252

Vậy thương của phép chia 252 : 9 = 28

Vậy 316 : 29 < 252 : 9

Câu 3: 

Làm tròn 3 926 đến hàng chục được 3 930.

3930 : 60 = 65 (dư 30)

Thử với thương là 65: 65 × 60 = 3900, 3900 < 3926 (3900 nhỏ hơn 3926 là 26 đơn vị)

Vậy 3 936 phút = 65 giờ

Câu 4: 

Ước lượng thương cho phép chia: 8 099 : 42

Làm tròn các số 8 099 và 42 đến hàng chục thì được 8 100 và 40..

8100 : 40 =202 (dư 20)

Thử với thương là 202: 202 × 42 = 8484, 8484 > 8099 (8484 lớn hơn 8099 là 385 đơn vị)

Thử với thương là 192: 192 × 42 = 8064, 8064 < 8099 (8064 nhỏ hơn 8099 là 35 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 8 099 : 42 là 192

Vậy 200 > 8 099 : 42

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 51: Ước lượng thương cho phép chia

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Cho biết cách làm tròn giảm trong phép chia?

Câu 2: Cách là tròn tăng trong phép chia?

Câu 3: Làm tròn cả tăng và giảm?

Câu 4: Ước lượng thương của phép chia 92 : 23.

Câu 5: Ước lượng thương của phép chia 86 : 17.

Câu 6: Ước lượng thương của phép chia 177 : 6.

Câu 7: Ước lượng thương của phép chia 167 : 87.

Câu 8: Ước lượng thương của phép chia 61 : 9.

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật, có diện tích là 232m2, chiều dài là 45m. Ước lượng chiều rộng mảnh đất là bao nhiêu?

Câu 2: Diện tích một hình chữ nhật là 4 362 cm2. Chiều rộng của hình chữ nhật là 40 cm. Ước tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 3: Tháng 2 mẹ cho Nam 157 nghìn đồng để tiêu vặt. Hãy ước lượng trung bình mỗi ngày Nam có bao nhiêu tiền tiêu vặt. Biết tháng 2 có 28 ngày.

Câu 4: Một nhà đầu tư bỏ ra 3 596 nghìn đồng để đầu tư máy may cho xưởng may. Xưởng cần mua 22 máy. Hỏi mỗi máy may có giá bao nhiêu?

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1. Nhà bác Vinh có 448 con gà, bác có 18 chuồng gà. Biết số gà mái và gà trống trong mỗi chuồng là như nhau, trong 1 chuồng số nhiều mái hơn gà trống 4 con. Hỏi nhà bác Vinh có tất cả khoảng bao nhiêu con gà trống?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.