Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 51: Ước lượng thương cho phép chia

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Cho biết cách làm tròn giảm trong phép chia?

Câu 2: Cách là tròn tăng trong phép chia?

Câu 3: Làm tròn cả tăng và giảm?

Câu 4: Ước lượng thương của phép chia 92 : 23.

Câu 5: Ước lượng thương của phép chia 86 : 17.

Câu 6: Ước lượng thương của phép chia 177 : 6.

Câu 7: Ước lượng thương của phép chia 167 : 87.

Câu 8: Ước lượng thương của phép chia 61 : 9.

Bài Làm:

Câu 1:

Nếu số chia tận cùng là 1; 2; 3; 4 hoặc 5 thì ta làm tròn giảm (tức là bớt đi 1; 2; 3; 4 hoặc 5 đơn vị ở số chia hoặc số bị chia).

Câu 2:

Nếu số chia tận cùng là 6; 7; 8 hoặc 9 thì ta làm tròn tăng (tức là thêm 4; 3; 2 hoặc 1 đơn vị vào số chia hoặc số bị chia).

Câu 3:

Nếu số chia tận cùng là 4; 5 hoặc 6 thì ta nên làm tròn cả tăng lẫn giảm rồi thử lại các số trong khoảng hai thương ước lượng này.

Câu 4:

Làm tròn các số 92 và 23 đến hàng chục thì được 90 và 20.

Thương của số làm tròn khoảng là 4

Thử với thương là 4: 23 × 4 = 92, đúng.

Vậy thương của phép chia 92 : 23 là 4.

Câu 5:

Làm tròn các số 86 và 17 đến hàng chục thì được 90 và 20.

Thương của số làm tròn khoảng là 4

Thử với thương là 4: 17 × 4 = 68, 68 < 86 (68 nhỏ hơn 86 là 18 đơn vị) nên 4 không là thương

Thử với thương là 5: 17 × 5 = 85, 85 < 86 (85 nhỏ hơn 86 là 1 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 86 : 17 là 5.

Câu 6:

Làm tròn số 177 đến hàng chục thì được 180.

180 : 6 = 30

Thử với thương là 29: 29 × 6 = 174, 174 < 177 (174 nhỏ hơn 177 là 3 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 177 : 6 là 29.

Câu 7:

Làm tròn các số 167 và 87 đến hàng chục thì được 170 và 90.

Thương của số làm tròn khoảng là 1

Thử với thương là 1: 87 × 1 = 87, 87 < 167 (87 nhỏ hơn 167 là 80 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 167 : 87 là 1.

Câu 8:

Làm tròn các số 61 và 9 đến hàng chục thì được 60 và 10.

60 : 10 = 6

Thử với thương là 6: 6 × 9 = 54, 54 < 61 (59 lớn hơn 61 là 2 đơn vị)

Vậy thương của phép chia 61 : 9 là 6.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 51: Ước lượng thương cho phép chia

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

31 : 8 …. 3

Câu 2: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

316 : 29 …. 252 : 9

Câu 3: Ước lượng để đổi

3 926 phút = .? giờ

Câu 4: Dựa vào ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm:

200 …. 8 099 : 42

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật, có diện tích là 232m2, chiều dài là 45m. Ước lượng chiều rộng mảnh đất là bao nhiêu?

Câu 2: Diện tích một hình chữ nhật là 4 362 cm2. Chiều rộng của hình chữ nhật là 40 cm. Ước tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 3: Tháng 2 mẹ cho Nam 157 nghìn đồng để tiêu vặt. Hãy ước lượng trung bình mỗi ngày Nam có bao nhiêu tiền tiêu vặt. Biết tháng 2 có 28 ngày.

Câu 4: Một nhà đầu tư bỏ ra 3 596 nghìn đồng để đầu tư máy may cho xưởng may. Xưởng cần mua 22 máy. Hỏi mỗi máy may có giá bao nhiêu?

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1. Nhà bác Vinh có 448 con gà, bác có 18 chuồng gà. Biết số gà mái và gà trống trong mỗi chuồng là như nhau, trong 1 chuồng số nhiều mái hơn gà trống 4 con. Hỏi nhà bác Vinh có tất cả khoảng bao nhiêu con gà trống?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.