2. Xác định từ ngữ địa phương theo vùng miền bằng cách đánh dấu chéo (X) vào bảng sau:
Từ ngữ |
Miền Bắc |
Miền Trung |
Miền Nam |
đĩa |
|
|
|
rày |
|
|
|
Bên ni, bên tê |
|
|
|
chộ |
|
|
|
vưỡn |
|
|
|
giả vờ |
|
|
|
Bài Làm:
Từ ngữ |
Miền Bắc |
Miền Trung |
Miền Nam |
đĩa |
|
|
x |
rày |
|
|
x |
Bên ni, bên tê |
|
x |
|
chộ |
|
x |
|
vưỡn |
x |
|
|
giả vờ |
x |
|
|