3. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the phrases in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các cụm từ tô màu xanh trong văn bản)
set off
leave behind
stop off
stay with
carry on
Bài Làm:
set off: begin a journey - bắt đầu một chuyến đi
leave behind: go away from a place without taking someone or something - rời bỏ một nơi nào đó mà không đi cùng hay hoặc không mang theo thứ gì
stop off: to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else - đến thăm hoặc dừng lại tại một địa điểm nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang di chuyển đến địa điểm khác (điểm dừng chân).
stay with: Remain in one's mind or memory / Keep up with; also, concentrate on, continue with: gợi nhắc nhớ tới điều gì; tiếp tục với, theo kịp với
carry on: continue an activity or task - tiếp tục một hoạt động hay một công việc gì đó.