Giải Tiếng Anh 8 Friends Plus Unit 6 Vocabulary

Giải Unit 6 Vocabulary sách Friends Plus. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Bài tập & Lời giải

1. Use the word school and the words in the box to make compound nouns. Listen and check. Which types of school can you see in the photos?

(Sử dụng từ trường học và các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Nghe và kiểm tra. Những loại trường bạn có thể nhìn thấy trong các bức ảnh?)

boarding school

boarding     holidays     home     leavers

mixed     primary     rules

secondary     single-sex     uniform

Xem lời giải

2. Check the meaning of the phrases in the box and complete the questionnaire. Listen and check. Then ask and answer the questions with a partner.

(Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong hộp và hoàn thành bảng câu hỏi. Nghe và kiểm tra. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một đối tác)

do homework           enrol in            fail exams

get a qualification           get good marks

get into college           go to lessons

obey rules           pass exams           take classes

1. Type of school

What kind of school do you decide to (1) _________ yourself in?

a. Single-sex school

b. Mixed school

c. Boarding school

d. Homeschooling

2. Subjects

Traditional school subjects are a bit boring, so you want a school where you can take (2) _________ in:

a. Dance, theatre and singing

b. Skateboarding

c. graffiti art

d. Sailing

e. Other (please tell us what)

3. Timetable

What hours do you choose to go to (3) __________?

a. From 8.30 a.m to 3.30 p.m.

b. From 9.00 a.m to 4.00 p.m

c. from 10.00 a.m to 2.00 p.m.

d. A timetable? No, thanks, I go to lessons when I feel like it.

4. Study

It’s important to do (4) ____________. How much would you do at your ideal school?

a. 2 - 3 hours a day

b. 4 - 5 hours a week

c. more than ten hours a week

d. Homework is so old-fashioned. We don’t have it at my ideal school!

5. Rules

What happens it you don’t (5) ____________ rules at your school?

a. You get extra homework.

b. Nothing

c. You stay at home for a week.

d. You spend your lunchtime in class.

6. School - leavers

You’re finally in your last year. The most important thing for you is to:

a. (6) _________ exams so you can get (7) _________ and find a job.

b. Not (8) ___________ exams.

c. Get (9) ___________ and get (10) ____________ to study for your future career.

d. Enjoy your last year with your friends.

Xem lời giải

3. Watch or listen to three people talking about school and answer the questions.

(Xem hoặc nghe ba người nói về trường học và trả lời các câu hỏi)

1. What type of school does Emma prefer?

2. What does Max say is more important than getting good results?

3. What is Elizabeth’s opinion of homeschooling?

Xem lời giải

4. USE IT! Work in pairs. Give your opinions on these statements using the key phrases.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến ​​​​của bạn về những tuyên bố này bằng cách sử dụng các cụm từ chính)

Age of school-leavers to increase to 19

All secondary schools will have uniforms by September

SCHOOL HOLIDAYS WILL BE REDUCED TO THREE WEEKS IN SUMMER

All schools will become single-sex schools

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải tiếng anh 8 Friends Plus, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng anh 8 Friends Plus được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.