Trắc nghiệm Vật lí 7 học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 7 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Em hãy tìm nguồn sáng trong những vật sau:

  • A. Quyển sách              
  • B. Mặt Trời
  • C. Bóng đèn bị đứt dây tóc
  • D. Mặt Trăng

Câu 2: Câu nào trong những câu dưới đây là đúng?

  • A. Ảnh của một vật qua gương phẳng lớn hơn vật
  • B. Ảnh của một vật qua gương phẳng nhỏ hơn vật
  • C. Dùng màn chắn có thể hứng được ảnh của một vật qua gương phẳng
  • D. Ảnh của một vật qua gương phẳng lớn bằng vật

Câu 3: Vận tốc ánh sáng khi truyền trong không khí có giá trị bằng 300 000 000 m/s, khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng 150 000 000 km. Thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất là:

  • A. 5 s
  • B. 50 s
  • C. 500 s
  • D. 5000 s

Câu 4: Chùm sáng do dây tóc bóng đèn pin (đèn đang bật sáng) phát ra có tính chất nào dưới đây?

  • A. Song song
  • B. Phân kì
  • C. Hội tụ
  • D. Đầu tiên hội tụ sau đó phân kì

Câu 5: Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi:

  • A. Vật dao động càng chậm
  • B. Biên độ dao động càng nhỏ
  • C. Tần số dao động càng nhỏ
  • D. Vật dao động càng nhỏ

Câu 6: Người lái xe ô tô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng?

  • A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng.
  • B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng.
  • C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
  • D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.

Câu 7: Chọn phát biểu sai

  • A. Nguồn sáng là vật tự phát ánh sáng hoặc là vật được chiếu sáng
  • B. Vật được chiếu sáng gọi là vật sáng
  • C. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu sáng
  • D. B và C đều đúng

Câu 8: Khi gương đặt tại A, góc giữa tia tới và gương bằng bao nhiêu độ để tia phản xạ đi thẳng đứng vào giếng?

  • A. 600
  • B. 300
  • C. 450
  • D. 650

Câu 9: Ta quan sát thấy gì khi nơi ta đứng trên mặt đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng?

  • A. Trời bỗng sáng bừng lên.
  • B. Xung quanh Mặt Trăng xuất hiện cầu vồng.
  • C. Phần sáng của Mặt Trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn.
  • D. Trời bỗng tối sầm như Mặt Trời biến mất.

Câu 10: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

  • A. Khi vật dao động mạnh hơn
  • B. Khi vật dao động chậm hơn
  • C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
  • D. Khi tần số dao động lớn hơn

Câu 11: Tính tần số dao động của một vật thực hiện được 360 dao động trong 3 phút.

  • A. 1Hz
  • B. 4Hz
  • C. 3Hz
  • D. 2Hz

Câu 12: Chọn câu sai:

  • A. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng hội tụ sẽ gặp nhau tại một điểm
  • B. Ánh sáng phát ra từ chùm sáng song song thì không thể cắt nhau
  • C. Trong chùm sáng hội tụ, các tia sáng đều xuất phát từ cùng một điểm
  • D. Trong chùm sáng phân kì, khoảng cách càng xa nguồn thì chùm sáng càng loe rộng

Câu 13: Chọn một phát biểu sai khi nói về hiện tượng Nguyệt thực

  • A. Nguyệt thực xảy ra ban đêm.
  • B. Mặt Trời,Trái Đất, Mặt Trăng cùng nằm trên một đường thẳng.
  • C. Nguyệt thực xảy ra ban ngày.
  • D. Mặt Trăng bị trái đất che khuất không được Mặt trời chiếu sáng.

Câu 14: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S’ cách gương một khoảng d’. So sánh d và d’

  • A. d = d’
  • B. d > d’
  • C. d < d’
  • D. Không so sánh được vì ảnh là ảo, vật là thật.

Câu 15: Để chống tiếng ồn giao thông nơi bệnh viện, trường học bằng cách tác động vào nguồn âm là?

  • A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh
  • B. Treo biển báo cấm bóp còi
  • C. Xây phòng có cửa kính
  • D. Xây dựng bệnh viện, trường học cách xa đường giao thông

Câu 16: Chọn một phát biểu không đúng về đường truyền của tia sáng:

  • A. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng không truyền theo đường thẳng.
  • B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
  • C. Tia sáng là đường truyền ánh sáng bằng đường thẳng có mũi tên chỉ hướng.
  • D. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính, ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng.

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng Sinh nhật năm nay bạn Ngân được tặng rất nhiều chuông gió hay còn gọi là “phong linh”. Mỗi khi có gió tiếng chuông phát ra những âm thanh rất vui tai. Ngân cứ thắc mắc mãi tại sao cùng làm từ chất liệu nhôm cũng bị gió thổi như nhau mà mỗi chuông gió lại phát ra âm thanh thật khác nhau? Em hãy giải thích giùm Ngân nhé

  • A. Vì độ dài ngắn của các thanh nhôm khác nhau do đó âm thanh truyền trong từng ống nhôm khác nhau
  • B. Vì các ống nhôm có bán kính khác nhau do đó mà phát ra các âm khác nhau
  • C. Vì các ống nhôm dày mỏng khác nhau nên phát ra âm cũng khác nhau
  • D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 18: Biên độ dao động là gì?

  • A. Là số dao động trong một giây
  • B. Là độ lệch của vật trong một giây
  • C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được
  • D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.

Câu 19: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật
  • B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật
  • C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
  • D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật

Câu 20: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn?

  • A. Vật có tần số dao động 50Hz dao động nhanh hơn
  • B. Vật có tần số dao động 70Hz dao động nhanh hơn
  • C. 2 vật dao động bằng nhau
  • D. Chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 21: Gương cầu lồi thường được dùng ở đâu?

  • A. Gương chiếu hậu của ô tô, xe máy
  • B. Gương đặt ở những đoạn đường gấp khúc
  • C. Gương đặt ở đầu xe tải
  • D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 22: Âm không truyền qua môi trường nào sau đây?

  • A. Tường bê tông
  • B. Chân không
  • C. Nước biển
  • D. Tầng khí quyển

Câu 23: Ta nghe được tiếng hát của ca sĩ trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?

  • A. Người ca sĩ phát ra âm
  • B. Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi
  • C. Màn hình tivi dao động phát ra âm
  • D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm

Câu 24: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

  • A. 1700m
  • B. 170m
  • C. 340m
  • D. 1360m

Câu 25: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi ?

  • A. Biên độ và tần số dao động của âm
  • B. tần số dao động của âm
  • C. Vận tốc truyền âm
  • D. Biên độ dao động của âm

Câu 26: Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt sần sùi, gồ ghề.
  • B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng
  • C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn
  • D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, không nhẵn

Câu 27: Tiếng vang là:

  • A. Âm phản xạ
  • B. Âm phản xạ đến cùng lúc với âm phát ra
  • C. Âm phản xạ truyền đi mọi hướng, không nhất thiết phải truyền đến tai
  • D. Âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra

Câu 28: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tần số dao động
  • B. Biên độ dao động
  • C. Thời gian dao động
  • D. Tốc độ dao động

 

Câu 29: Chọn câu sai

  • A. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Đường đi của tia sáng giữa hai điểm là đường ngắn nhất của hai điểm đó
  • B. Chùm tia phân kỳ là chùm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng
  • C. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng
  • D. Các vật sáng gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng

Câu 30: Sở dĩ ta nhìn được mọi vật là vì:

  • A. Các vật đó tự phát ra ánh sáng và những ánh sáng đó chiếu đến mắt ta
  • B. Các vật đó nhận được ánh sáng từ các vật khác chiếu đến nó và phản xạ những ánh sáng đó vào mắt ta
  • C. Các vật đó tự phát sáng và hắt lại những ánh sáng đó vào mắt ta
  • D. Có ánh sáng truyền vào mắt ta

Câu 31: Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ :

  • A. 20Hz đến 20000Hz
  • B. Dưới 20Hz
  • C. Lớn hơn 20000Hz
  • D. 200Hz đến 20000Hz

Câu 32: Nội dung nào sau đây không thuộc về Định luật phản xạ ánh sáng:

  • A. Góc phản xạ bằng góc tới.
  • B. Tia phản xạ nằm trong gương phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
  • C. Phương của tia tới xác định bằng góc SIN = i gọi là góc tới.
  • D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 33: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng. Góc tạo bởi vật và mặt gương bằng 600. Hãy tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gương.

  • A. 200
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 300

Câu 34: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi là:

  • A. Ảnh thật, bằng vật.
  • B. Ảnh ảo, bằng vật.
  • C. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
  • D. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.

Câu 35: Chọn câu trả lời đúng Nguồn âm là gì?

  • A. Là những vật làm cho vật khác phát ra âm thanh
  • B. Là những vật phát ra âm thanh
  • C. Là những âm thanh phát ra từ âm thoa
  • D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 36: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?

  • A. Ban đêm, khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được nơi ta đứng.
  • B. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng.
  • C. Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
  • D. Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.

Câu 37: Khi nào ta nói, âm phát ra trầm?

  • A. Khi âm phát ra với tần số cao.
  • B. Khi âm phát ra với tần số thấp.
  • C. Khi âm nghe to.
  • D. Khi âm nghe nhỏ.

Câu 38: Âm không truyền qua môi trường nào sau đây?

  • A. Tường bê tông
  • B. Chân không
  • C. Nước biển
  • D. Tầng khí quyển

Câu 39: Hãy đánh dấu vào câu đúng?

  • A. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng
  • B. Có thể nghe được tiếng sấm trước khi nhìn thấy tia chớp
  • C. Âm không thể truyền trong chân không
  • D. Âm không thể truyền qua nước.

Câu 40: Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s.

  • A. 10,53m
  • B. 9,68m
  • C. 12,33m
  • D. 11,33m

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lí 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lí 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: QUANG HỌC

CHƯƠNG 2: ÂM HỌC

CHƯƠNG 3: ĐIỆN HỌC

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.