Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 cánh diều học kì II (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 cánh diều kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm

  • A. Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
  • B. Bộ phận trung ương và đối giao cảm
  • C. Phân hệ thần kinh giao cảm và bộ phận ngoại biên.
  • D. Cả A và B.

Câu 2: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ?

  • A. 2300 – 2500 cm2
  • B. 1800 – 2000 cm2
  • C. 2000 – 2300 cm2
  • D. 2500 – 2800 cm2

Câu 3: Chất xám là

  • A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
  • B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
  • C. Căn cứ của phản xạ có điều kiện.
  • D. Cả A và C

Câu 4: Những thức ăn, đồ uống có lợi cho các cơ quan tiêu hóa là:

  • A. Những thực phẩm vùng màu vàng ( gồm nước lọc, nước cam ép, bông cải xanh, cá hồi, cà rốt, sữa, đậu tương, bơ). 
  • B. Những thực phẩm trong vùng màu cam (gồm chuối, khoai lang, sữa chua, đu đủ).
  • C. A và B đều sai .
  • D. A và B đều đúng.

Câu 5: Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng:

  • A. thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
  • B. cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
  • C. tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh.
  • D. giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tao hồng cầu.

Câu 6: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:

  • A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
  • B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
  • C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
  • D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.

Câu 7: Thứ nào dưới đây có chứa chất kích thích

  • A. Ma Túy
  • B. Rượu
  • C. Thuốc lá
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 8: Ý nào dưới đây là tác hại của ma túy đối cới hệ thần kinh?

  • A. Gây ra các tai biến như co giật, xuất huyết dưới màng nhện, đột quỵ.
  • B. Gây ra hội chứng loạn thần, ảo giác, hoang tưởng, kích động.
  • C. Làm ra các hành động không kiểm soát và có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 9: Cách nào dưới đây giúp phòng tránh thuốc lá, rượu, ma túy?

  • A. Nói không với thuốc lá
  • B. Không nghe lời người lạ rủ rê sử dụng các chất kích thích.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 10: Có mấy loại la bàn thường được dùng hiện nay?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Cách xác định bốn phương chính dựa vào phương Mặt Trời mọc là

  • A. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay phải hướng về phía Mặt Trời mọc, thì: tay phải chỉ phương đông, tay trái chỉ phương tây, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
  • B. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay trái hướng về phía Mặt Trời lặn, thì: tay trái chỉ phương tây, tay phải chỉ phương đông, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
  • C. Hai đáp án đều đúng. 
  • D. Hai đáp án đều sai. 

Câu 12: Có những cách thường được dùng xác định phương hướng trong thực tế?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. hai vòng cực.

Câu 14: Đới khí hậu nào trong năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt

  • A. Nhiệt đới.
  • B. Ôn đới.
  • C. Hàn đới.
  • D. Cận nhiệt đới.

Câu 15: Trục Trái Đất là:

  • A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

Câu 16:  Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

  • A. kinh tuyến.
  • B. kinh tuyến gốc.
  • C. vĩ tuyến.     
  • D. vĩ tuyến gốc.

Câu 17: Hồ có đặc điểm gì

  • A. Nhô cao 
  • B. Bằng phẳng
  • C. Một vùng đất rộng 
  • D. Có những chỗ trũng

Câu 18: Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

  • A. núi.
  • B. cao nguyên.
  • C. đồi trung du.
  • D. bình nguyên.

Câu 19: Đồng bằng là những nơi như thế nào

  • A. Nhô cao, dốc
  • B. Rộng, bằng phẳng 
  • C. Có những dòng chảy 
  • D. Có những chỗ trũng 

Câu 20: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu

  • A. Đới nóng
  • B. Đới lạnh 
  • C. Đới ôn hòa 
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21: Trên thực tê, ranh giới múi giờ thường được quy định theo

  • A. biên giới quốc gia.       
  • B. vị trí của thủ đô.
  • C. kinh tuyên giữa.            
  • D. điểm cực đông.

Câu 22: Dải Ngân Hà là?

  • A. Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) .
  • B. Một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
  • C. Tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
  • D. Dài sáng trong Vũ Trụ , gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.

Câu 23: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các

  • A. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
  • B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
  • C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
  • D. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.

Câu 24: Do tác động của lực Côriolit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch về:

  • A. Bên phải theo hướng chuyển động.
  • B. Bên trái theo hướng chuyển động.
  • C.Hướng Đông.
  • D. Hướng Tây.

Câu 25: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có quỹ đạo chuyển động từ

  • A. Tây sang Đông.
  • B. Đông sang Tây.
  • C. Bắc đến Nam.  
  • D. Nam đến Bắc.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Xem Thêm

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.