Câu 1: chức năng của não là:
- A. Điều khiển suy nghĩ, cảm xúc
- B. Điều khiển cách ứng xử.
- C. Tiếp nhận thông tin từ các giác quan và điều khiển mọi cử động.
-
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2: Theo em, sự thay đổi cảm xúc vui, buồn là do bộ phận nào của cơ quan nào điều khiển?
-
A. Não
- B. Thận
- C. Dạ dày
- D. Tim
Câu 3: Cơ quan thần kinh có chức năng gì?
- A. Tiếp nhận và trả lời kích thích từ bên trong và bên ngoài cơ thể.
- B. Điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
-
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Theo em, trạng thái cảm xúc nào dưới đây có lợi với cơ quan thần kinh?
-
A. Vui vẻ
- B. Sợ hãi
- C. Bực tức
- D. Lo lắng
Câu 5: Theo em, trạng thái cảm xúc nào dưới đây có hại với cơ quan thần kinh?
- A. Tin tưởng
- B. Vui vẻ
-
C. Bi quan
- D. Lãng mạn
Câu 6: Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào ?
- A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh
-
B. Chất xám và chất trắng
- C. Một phần tủy sống
- D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
Câu 7: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
- A. Trung ương nằm ở đại não
- B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
- C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
-
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 8: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của
- A. ngôn ngữ.
-
B. tư duy.
- C. trí nhớ.
- D. phản xạ không điều kiện.
Câu 9: Nơron có nhiệm vụ
-
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
- B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh,
- C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
- D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 10: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm
-
A. Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
- B. Bộ phận trung ương và đối giao cảm
- C. Phân hệ thần kinh giao cảm và bộ phận ngoại biên.
- D. Cả A và B.
Câu 11: Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ?
-
A. 2300 – 2500 cm2
- B. 1800 – 2000 cm2
- C. 2000 – 2300 cm2
- D. 2500 – 2800 cm2
Câu 12: Chất xám là
-
A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
- B. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.
- C. Căn cứ của phản xạ có điều kiện.
- D. Cả A và C
Câu 13: Chức năng của rễ tủy là gì?
- A. Rễ trước dẫn truyền xung động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng
- B. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương
- C. Thực hiện trọn vẹn các cung phản xạ
-
D. Cả A và B
Câu 14: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng
- A. tương tự nhau.
- B. giống hệt nhau.
-
C. đối lập nhau.
- D. đồng thời với nhau.
Câu 15: Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
-
A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
- C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
- D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng
Câu 16: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?
- A. Giảm thể tích não bộ
-
B. Tăng diện tích bề mặt
- C. Giảm trọng lượng của não
- D. Sản xuất nơron thần kinh
Câu 17: Chức năng của hệ thần kinh là
-
A. Điều khiển, điều hoà, phối hợp mọi hoạt động của các hệ cơ quanẵ
- B. Điều hoà mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan,
- C. Điều khiển mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan.
- D. Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan.
Câu 18: Tủy sống có 2 chỗ phình ở vị trí nào?
- A. Ngực và thắt lưng
-
B. Cổ và thắt lưng
- C. Cổ và ngực
- D. Ngực và xương cùng
Câu 19: Các vùng chức năng chỉ có ở não người mà không có ở động vật là
- A. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, vận động.
- B. Vùng hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết, cảm giác,
-
C. Vùng hiểu tiếng nói, vùng nói, vùng viết.
- D. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, hiểu chữ viết.
Câu 20: Phản xạ có điều kiện có đặc điểm
- A. Sinh ra đã có, không cần phải học tập.
-
B. Được hình thành trong đời sống cá thể.
- C. Có thể mất đi nếu không được nhắc lại.
- D. Cả A và B.