CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?
-
A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- C. Điểm M nằm trong đường tròn
- D. Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.
- A. d = R – r
-
B. R – r < d < R + r
- C. d > R + r
- D. d < R + r
Câu 3: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.
- A. d = R – r
- B. d > R + r
-
C. d = R + r
- D. R – r < d < R + r
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.
- A. CE > DF
- B. CE = 2DF
- C. CE < DF
-
D. CE = DF
Câu 5: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt tại E và F. So sánh độ dài OE và OF.
-
A. OE = OF
- B. OE = OF
- C. OE < OF
- D. OE > OF
Câu 6: Số tâm đối xứng của đường tròn là:
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Tâm đối xứng của đường tròn là:
- A. Điểm bất kì bên trong đường tròn
-
B. Tâm của đường tròn
- C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn
- D. Điểm bất kì trên đường tròn
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
- A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
- B. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
-
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
- D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 9: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AB
CD
- B. AB < CD
- C. AB = CD
-
D. AB > CD
Câu 10: Trong một đường tròn, dây lớn nhất là:
-
A. đường kính
- B. bán kính
- C. chu vi
- D. diện tích
Câu 11: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM > R. Chọn khẳng định đúng?
-
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- B. Điểm M nằm trên đường tròn
- C. Điểm M nằm trong đường tròn
- D. Điểm M không thuộc đường tròn
Câu 12: Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.
- A. Tam là giao điểm A và bán kính
-
B. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
- C. Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính
- D. Tâm là giao điểm
và bán kính
Câu 13: Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?
- A. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1); (O2)
- B. AM = MC
-
C. AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2
- D.
Câu 14: Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo .
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 15: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Chọn câu đúng:
-
A. BD, OO’ và GH đồng quy
- B. BD, OO’ và GH không đồng quy
- C. Không có ba đường nào đồng quy
- D. BD // OO’ // GH
Câu 16: Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB?
- A. 4 cm
-
B. 3 cm
- C. 2 cm
- D. 5 cm