Trắc nghiệm phần địa lí kinh tế

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm phần địa lí kinh tế sgk địa lí 9. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng, với bộ câu hỏi (có kèm đáp án) này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.

A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.

D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.

 

Câu 2: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.

A. Điều kiện tự nhiên - xã hội.

B. Điều kiện tự nhiên.

C. Điều kiện kinh tế - xã hội.

D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.

 

Câu 3: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.

A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

B. Phát triển đa dạng cây trồng.

C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.

D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.

 

Câu 4: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.

A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.

B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.

C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.

D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.

 

Câu 5: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là.

A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.

B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.

C. Sự phát triển và phân bố của dân cư.

D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.

 

Câu 6: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.

A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.

B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.

C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.

D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.

 

Câu 7: Rừng phòng hộ có chức năng.

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.

B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.

D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.

 

Câu 8: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì.

A. Có nhiều loại phân bón mới.

B. Thời tiết thay đổi thất thường.

C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.

D. Nhiều đất phù sa màu mỡ.

 

Câu 9: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.

A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.

B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.

C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.

D. Trình độ dân trí ngày càng cao.

 

Câu 10: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là.

A. Bưu chính viễn thông.

B. Giao thông vận tải.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Tài chính tín dụng.

 

Câu 11: Đối với sự phát triển kinh tế ngành du lịch có tác dụng.

A. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí.

B. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn.

C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân.

D. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân.

 

Câu 12: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.

A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.

B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.

D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.

 

Câu 13: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.

A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.

B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.

 

Câu 14: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì.

A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển.

B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.

C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.

D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.

 

Câu 15: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do.

A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.

B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.

D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.

 

Câu 16: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.

A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.

B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.

C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.

D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.

 

Câu 17: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là.

A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.

B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.

C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

 

Câu 18: Để tăng cường sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp trên thị truờng thế giới nhà nước ta cần trú trọng.

A. Hoàn thiện công nghệ chế biến, đầu tư máy móc hiện đại.

B. Tăng cường các giống cây trồng cho năng suất cao.

C. Nâng cao năng lực các cơ sở chế biến, tạo ra chất lượng sản phẩm cao.

D. Đổi mới mẫu mã, tạo ra chất luợng sản phẩm cao.

 

Câu 19: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.

A. Đảm bảo an ninh lương thực,

B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.

C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.

D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.

 

Câu 20: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm.

A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất.

B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất.

C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.

D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác.

 

Câu 21: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần.

A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm.

B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới.

C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập.

D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.

 

Câu 22: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là :

A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp

B. Nông dân cần cù lao động

C. Khí hậu thuận lợi

D. Đất đai màu mỡ

 

Câu 23: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

C. Chế biến thủy sản

D. Tất cả các ý trên đều đúng

 

Câu 24: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

A. Thứ hai trên thế giới

B. Thứ nhất trên thế giới

C. Thứ ba trên thế giới

D. Thứ tư trên thế giới

 

Câu 25: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :

A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn

B. Giao thông vận tải phát triển hơn

C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn

D. Có nhiều chợ hơn

 

Câu 26: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là

A. Quốc lộ 1A

B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 60

D. Hai ý A và B đúng

 

Câu 27: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội dung phát triển mạnh mẽ là:

A. Kinh tế tư nhân

B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế tập thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

Câu 28: Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là:

A. Đàn trâu            B. Đàn bò

C. Đàn lợn             D. Tất cả đều đúng

 

Câu 29: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?

A. 1930         B. 1945

C. 1975           D. 1986

 

Câu 30: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:

A. Nông nghiệp        B. Công nghiệp – xây dựng

C. Dịch vụ                D. Công nghiệp.

 

Câu 31: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:

A. Chọn lọc lai tạo giống

B. Sử dụng phân bón thích hợp

C. Tăng cường thuỷ lợi  

D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.

 

Câu 32: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:

A. Đất trồng        B. Nguồn nước tưới

C. Khí hậu            D. Giống cây trồng.

 

Câu 33: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:

A. Thiên nhiên nhiều thiên tai   

B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái

C. Thiếu vốn đầu tư        

D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.

 

Câu 34: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

A. Đậu tương         B. Ca cao

C. Mía                    D. Đậu xanh.

 

Câu 35: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. Địa hình             B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý         D. Nguồn nguyên nhiên liệu.

 

Câu 36: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

A. Quý hiếm      

B. Dễ khai thác

C. Gần khu đông dân cư               

D. Có trữ lượng lớn.

 

Câu 37: Cơ sở cho việc hình thành và phát triển khu công nghiệp liên hợp luyện kim đen Thái Nguyên là:

A. Vị trí nằm gần nhau của các mỏ than, sắt, mangan…

B. Nhu cầu sắt thép lớn của sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.

C. Sự giúp đỡ của một số nước và tổ chức quốc tế.

D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.

 

Câu 38: Hiện nay, do nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế ngày càng cao, ngành công nghiệp luyện đồng, chì – kẽm, nhôm ở nước ta:

A. Đang phát triển mạnh, cung cấp đủ nhu cầu trong nước

B. Vẫn trong tình trạng thăm dò và khai thác thủ công

C. Đã bắt đầu xây dựng nhiều trung tâm luyện kim lớn

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 39: Mỏ có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Á, hàm lượng cao, dùng để làm nguyên liệu cho ngành sản xuất phân bón là:

A. Phốt phát Lạng Sơn

B. Đất hiếm Lai Châu

C. Apatit Lào Cai

D. Sét cao lanh Quảng Ninh

 ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - B

2 - C

3 - D

4 - B

5 - A

6 - C

7 - B

8 - C

9 - B

10 - A

11 - C

12 - A

13 - A

14 - D

15 - B

16 - A

17 - B

28 - C

19 - A

20 - D

21 - A

22 - A

23 - D

24 - A

25 - A

26 - D

27 - A

28 - C

29 - D

30 - B

31 - C

32 - C

33 - C

34 - D

35 - A

36 - D

37 - A

38 - B

39 - C

40

Xem thêm các bài Trắc nghiệm back dia 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm back dia 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa.