Trắc nghiệm phần địa lí dân cư

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm phần địa lí dân cư sgk địa lí 9. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này, các bạn sẽ được trải nghiệm các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng, với bộ câu hỏi (có kèm đáp án) này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất để đạt được điểm cao trong học tập.

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí.

A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam.

B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ.

C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.

D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam.

 

Câu 2: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là.

A. Làm đồ gốm.

B. Dệt thổ cẩm.

C. Khảm bạc.

D. Trạm trổ.

 

Câu 3: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.

A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.

B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.

C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.

D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.

 

Câu 4: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả.

A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

 

Câu 5: Số dân nước ta năm 2003 là :

A. 76,6 triệu người

B. 79,7 triệu người

C. 80,9 triệu người

D. 76,3 triệu người

 

Câu 6: Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên

B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực

C. Thu nhập bình quân đầu người tăng

D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn

 

Câu 7: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là :

A. 1,52%           B. 1,12%

C. 1,43%           D. 1,37%

 

Câu 8: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 9: Nước ta nằm trong số các nước có :

A. Mật độ dân số cao nhất thế giới

B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới

C. Mật độ dân số cao trên thế giới

D. Tất cả đều sai

 

Câu 10: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:

A. 45 dân tộc      B. 48 dân tộc     

C. 54 dân tộc      D. 58 dân tộc.

 

Câu 11: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Trung du         B. Cao nguyên và vùng núi

C. Đồng bằng     D. Gần cửa sông

 

Câu 12: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:

A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002)  

B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.

C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới         

D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.

 

Câu 13: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:

A. Từ 1945 trở về trước

B. Trừ 1945 đến 1954

C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX  

D. Từ năm 2000 đến nay.

 

Câu 14: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:

A. Nhà Nước không cho sinh nhiều         

B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn

C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm              

D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.

 

Câu 15: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:

A. Nông thôn             B. Thành thị

C. Vùng núi cao          D. Hải đảo.

 

Câu 16: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:

A. Đã qua đào tạo            B. Lao động trình độ cao

C. Lao động đơn giản      D. Chưa qua đào tạo

 

Câu 17: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?

A. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi )

B. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi)

C. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên )

D. Trong và quá tuổi lao động.

 

Câu 18: Với diện tích 100 965 km2, dân số chiếm 11,5 triệu người (2002) so với cả nước, Trung du và miền núi chiếm khoảng:

A. 31% diện tích 15% dân số

B. 35,1% diện tích 25% dân số

C. 31,7% diện tích 14,4% dân số

D. 42,5% diện tích 18,2% dân số

 

Câu 19: Dân tộc có số dân đông nhất là:

A. Tày            B. Việt (Kinh)

C. Chăm        D. Mường

 

Câu 20: Trong số 54 dân tộc, chiếm số lượng lớn nhất chỉ sau dân tộc Kinh theo thứ tự lần lượt là:

A. Mường, Khơ –me            B. Thái, Hoa

C. Tày, Thái                        D. Mông, Nùng

 

Câu 21: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nước ta đông, sẽ tạo nên:

A. Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng.

B. Nguồn cung cấp lao động lớn

C. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống.

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 22: Sự bùng nổ của dân số nước ta bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là:

A. Cuối thập kỉ 30           B. Đầu thập kỉ 50

C. Đầu thập kỉ 60            D. Đầu thập kỉ 70

 

Câu 23: Qúa trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?

A. Trình độ đô thị hóa thấp

B. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được tốc độ đô thị hóa

C. Tiến hành không đồng đều giữa các vùng

D. Tất cả các đặc điểm trên

 

Câu 24: Tình trạng dân cư tập trung ở vùng nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây:

A. Đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm

B. Mức sống dân cư nông thôn tiến gần đến mức sống thành thị.

C. Tình trạng dư thừa lao động

D. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng

 

Câu 25: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao?

A. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp

B. Tâm lí ưa nhàn hạ, thoải mái của nông dân

C. Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế

D. Tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta.

 

Câu 26: Từ năm 1999 – 2003 số lao động hoạt động trong ngành kinh tế tăng từ:

A. 35,1 triệu -> 43,1 triệu

B. 30 triệu -> 41,3 triệu

C. 30,1 triệu -> 41,3 triệu

D. 30,5 triệu -> 40,3 triệu

 

Câu 27: Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đã chuyển theo hướng tích cực, biểu hiện ở:

A. Số lượng lao động nông nghiệp tăng

B. Tỉ lệ lao động trong ba ngành đều tăng

C. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp, tăng tỉ lệ trong lao động công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

D. Tăng tỉ trọng trong công nghiệp, giảm tỉ lệ trong lao động nông nghiệp và dịch vụ.

 

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - C

2 - B

3 - A

4 - A

5 - C

6 - B

7 - C

8 - D

9 - C

10 - C

11 - B

12 - C

13 - C

14 - D

15 - A

16 - D

17 - B

28 - A

19 - B

20 - C

21 - D

22 - C

23 - D

24 - B

25 - B

26 - C

27 - C

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm back dia 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm back dia 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa.