NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ
-
A. ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
- B. chu kì, nhóm.
- C. ô nguyên tố.
- D. chu kì.
Câu 2: Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 3: Cho các chất sau: mì chính, giấm ăn, đồng, khí oxygen, cát thạch anh. Số hợp chất trong dãy các chất trên là
- A. 1.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 4: Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử
-
A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
- B. có số lớp electron bằng nhau.
- C. có điện tích hạt nhân bằng nhau.
- D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 5: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là
- A. 1.
- B. 3.
- C. 5.
-
D. 8.
Câu 6: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử
- A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
-
B. có số lớp electron bằng nhau.
- C. có điện tích hạt nhân bằng nhau.
- D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 7: Phân tử carbon dioxide được cấu tạo từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Biết khối lượng nguyên tử carbon và oxygen lần lượt là 12 amu và 16 amu. Khối lượng phân tử của carbon dioxide là
-
A. 44 amu.
- B. 28 amu.
- C. 40 amu.
- D. 20 amu.
Câu 8: Số hiệu nguyên tử của carbon là 6. Số hạt electron trong nguyên tử carbon là
-
A. 6.
- B. 12
- C. 18.
- D. 3.
Câu 9: Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Na
-
A. nhường 1 electron.
- B. nhận 1 electron.
- C. nhường 2 electron.
- D. nhận 2 electron.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
- A. proton, electron và neutron
- B. proton và electron
-
C. proton và neutron
- D. electron và neutron.
Câu 11: Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Cl
- A. nhường 1 electron.
-
B. nhận 1 electron.
- C. nhường 2 electron.
- D. nhận 2 electron.
Câu 12: Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử Mg
- A. nhường 1 electron.
- B. nhận 1 electron.
-
C. nhường 2 electron.
- D. nhận 2 electron.
Câu 13: Lớp vỏ nguyên tử được cấu tao từ các hạt
-
A. electron
- B. proton
- C. neutron
- D. electron và proton.
Câu 14: Phân tử CaCO3 có số nguyên tử là
- A. 3.
- B. 4.
-
C. 5.
- D. 6.
Câu 15: Phân tử khối của phân tử CuSO4 là
-
A. 160 amu.
- B. 112 amu.
- C. 144 amu.
- D. 128. amu.
Câu 16: Hạt không mang điện trong nguyên tử là
- A. proton.
-
B. neutron.
- C. electron.
- D. hạt nhân.
Câu 17: Urea (công thức hoá học là (NH2)2CO) là một loại phân đạm rất phổ biến hiện nay. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong urea là
-
A. 46,67%.
- B. 23,33%.
- C. 25%.
- D. 50%.
Câu 18: Số hiệu nguyên tử của oxygen là 8. Số hạt proton trong nguyên tử oxygen là
-
A. 8.
- B. 16
- C. 24.
- D. 4
Câu 19: Kí hiệu hoá học của nguyên tố sắt là
-
A. Fe.
- B. Cu.
- C. Ca.
- D. Al.
Câu 20: Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là %K = 39%; %H = 1%; %C = 12%; %O = 48%. Biết khối lượng phân tử của X là 100 amu. Công thức hoá học của X là
-
A. KHCO3.
- B. K2HCO3.
- C. KH5C2O2.
- D. KH9C3O.