Trắc nghiệm GDCD 6 học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 6 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là ?

  • A. Hợp lí.
  • B. Tương ứng.
  • C. Phù hợp.
  • D. Khoa học.

Câu 2: Tế nhị là… sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu “…” đó là ?

  • A. Hành dộng.
  • B. Hành vi.
  • C. Sự khôn khéo.
  • D. Sự khéo léo.

Câu 3: Biểu hiện của tế nhị là?

  • A. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.
  • B. Biết lắng nghe.
  • C. Biết xin lỗi.
  • D. Nhắc nhẹ với học sinh khi vi phạm lỗi.

Câu 4: Biểu hiện của lịch sự ?

  • A. Nói quá to.
  • B. Nói trống không.
  • C. Cãi nhau với bạn cùng lớp.
  • D. Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.
Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?
  • A. Cử chỉ, điệu bộ, kiểu cách
  • B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
  • C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt
  • D. Khi nói chuyện với người khác, không nói thẳng ý của mình

Câu 6: Mục đích học tập của học sinh là ...... học tập để trở thành con ngoan trò giỏi, người công dân tốt, phát triển toàn diện, góp phần xây dựng gia đình, xã hội. Điền vào dấu chấm (....)

  • A. phương pháp
  • B. cách thức
  • C. nỗ lực
  • D. kiên trì

Câu 7: Hoạt động nào thể hiện học sinh không có mục đích học tập?

  • A. Học bài cũ và soạn bài mới.
  • B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim.
  • C. Bỏ học đi chơi điện tử.
  • D. Nhờ bạn giảng bài khó.

Câu 8: Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh?

  • A. Học vào những thời gian rảnh rỗi.
  • B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo.
  • C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 9: Biểu hiện của học sinh là con ngoan trò giỏi cháu ngoan Bác Hồ?

  • A. Vâng lời ông bà, cha mẹ, thầy cô
  • B. Chăm chỉ học tập
  • C. Hòa nhã với bạn bè
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là… tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách. Trong dấu “…” đó là ?

  • A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức.
  • B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt.
  • C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức.
  • D. Chăm ngoan, học giỏi.

Câu 11: Việc làm thể hiện việc không chăm sóc, sức khỏe là:

  • A. Hút thuốc lá.
  • B. Chơi cầu lông.
  • C. Đánh răng trước khi đi ngủ.
  • D. Chơi đá bóng.

Câu 12: Ngày thế giới vì sức khỏe là:

  • A. 7/4.
  • B. 4/7.
  • C. 7/5.
  • D. 5/7.

Câu 13: Có sức khỏe tốt sẽ giúp chúng ta:

  • A. Có nhiều thời gian để chơi game
  • B. Học tập và lao động hiệu quả
  • C. Sống lạc quan, vui vẻ
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 14: Có người rủ em hút thuốc lá em sẽ làm gì?

  • A. Em sẽ hút thử vì em nghĩ hút thuốc lá 1 lần sẽ không sao.
  • B. Em sẽ không hút vì hút thuốc lá có hại cho sức khỏe.
  • C. Em sẽ hút vì hút thuốc lá không có hại gì cho sức khỏe.
  • D. Đáp án A và C.

Câu 15: Ngày thế giới phòng chống ma túy là:

  • A. 24.6.
  • B. 25/6.
  • C. 26/6.
  • D. 27/6

Câu 16: Câu ca dao tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì là:

  • A. Kiến tha lâu ngày đầy tổ.
  • B. Tích tiểu thành đại.
  • C. Chịu khó mới có mà ăn.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 17: "Mưa lâu thấm đất" biểu hiện của đức tính:

  • A. Siêng năng, kiên trì
  • B. Trung thực
  • C. Tiết kiệm
  • D. Lễ độ

Câu 18: Bạn P gặp bài khó là nản lòng, không chịu suy nghĩ nên toàn chép lời giải trong sách giáo khoa. Bạn A là người?

  • A. Siêng năng, chăm chỉ.
  • B. Lười biếng.
  • C. Tiết kiệm.
  • D. Trung thực.

Câu 19: Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta?

  • A. thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
  • B. sống có ích.
  • C. yêu đời hơn .
  • D. tự tin trong công việc.

Câu 20: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì đối với học sinh là:

  • A. Đi học chuyên cần
  • B. Chăm chỉ học
  • C. Chăm chỉ việc nhà
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 21: Nhà em trồng luống rau ở ngoài vườn, hằng ngày em thường thấy bố em lấy nước sử dụng trong gia đình để tưới rau trong khi đó trong nhà không có đủ nước sạch để dùng, không lấy nước ngoài ao để tưới rau. Sau khi học xong bài này, em sẽ khuyên bố như thế nào ?

  • A. Khuyên bố dùng nước ngoài ao để tưới rau, nước trong nhà để dùng cho sinh hoạt gia đình.
  • B. Không nói gì cả.
  • C. Em đồng tình với việc làm đó của bố.
  • D. Em lấy nước sạch ra tưới rau giúp bố.

Câu 22: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người?

  • A. Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động
  • B. Xài thoải mái
  • C. Làm gì mình thích
  • D. Có làm thì có ăn

Câu 23: Ngoài việc tiết kiệm về tiền của, theo em chúng ta cần tiết kiệm yếu tố nào ?

  • A. Nhân phẩm.
  • B. Sức khỏe.
  • C. Lời nói.
  • D. Danh dự.

Câu 24: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì?

  • A. Chơi game.
  • B. Lên Facebook nói chuyện với mọi người.
  • C. Đi chơi với bạn bè.
  • D. Học bài cũ và soạn bài mới, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà.

Câu 25: Học sinh cần phải thực hành tính tiết kiệm thông qua:

  • A. Tránh xa lối sống đua đòi, xa hoa và lãng phí
  • B. Bảo quản, tận dụng các đồ dùng học tập, lao động
  • C. Tiết kiệm tiền bạc, của cải, thời gian.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 26: Đối với xã hội, Lễ độ sẽ giúp xã hội ?

  • A. Hạnh phúc.
  • B. Tươi đẹp.
  • C. Văn minh.
  • D. Tốt đẹp.

Câu 27: Hành vi nào dưới đây là hành vi trái với lễ độ?

  • A. An vô lễ với thầy
  • B. Hoa đi học về thưa trình ba mẹ
  • C. Khi gặp người lớn An luôn chào hỏi
  • D. Đợi mọi người về hết Lam mới phê bình lỗi của bạn học chung lớp

Câu 28: Em sẽ lên án hành vi nào dưới đây ?

  • A. Đánh chửi cha mẹ.
  • B. Trả lại tiền cho người đã mất.
  • C. Chào hỏi người lớn tuổi.
  • D. nhường chỗ cho trẻ em, người già và phụ nữ mang thai.

Câu 29: Những hành vi trái với lễ độ là?

  • A. Nói tục, chửi bậy.
  • B. Cãi bố mẹ.
  • C. Không nghe lời ông bà.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 30: Các hành động thể hiện sự lễ độ trong gia đình là?

  • A. Nghe lời bố mẹ, anh chị.
  • B. Kính trọng ông bà.
  • C. Yêu thương, dạy dỗ em.
  • D. Cả A,B,C.

Câu 31: Hành động dùng điện thoại trong giờ học là hành động ?

  • A. Không tôn trọng kỷ luật.
  • B. Vi phạm pháp luật.
  • C. Tôn trọng kỷ luật.
  • D. Vô ý thức.

Câu 32: Tôn trọng kỉ luật cần được thực hiện tại những đâu ?

  • A. Gia đình.
  • B. Nhà trường.
  • C. Xã hội.
  • D. Cả A,B,C.

  • A. Thực hiện nội quy của nhà trường
  • B. Không gây mất trật tự ở bệnh viện
  • C. Không xả rác nơi công cộng
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 34: Buổi sáng em dậy muộn, trên đường đi học lại gặp phải đèn đỏ, trong khi đó chỉ còn 5 phút nữa là đến giờ truy bài. Trong tình huống này em sẽ làm gì ?

  • A. Chờ đến đèn xanh đi tiếp.
  • B. Vượt đèn đỏ cho kịp giờ.
  • C. Đi xe lên vỉa hè cho nhanh.
  • D. Cả B và C.

Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống:Nhờ tôn trọng kỉ luật, gia đình và xã hội mới có .... để tồn tại và luôn luôn phát triển

  • A. An toàn, lành mạnh
  • B. Nề nếp, kỉ cương
  • C. Chân thành, tin cậy
  • D. Đoàn kết, tương trợ

Câu 36: Vứt rác bừa bãi tại các khu công cộng là hành động ?

  • A. Hành động xấu, cần lên án.
  • B. Hành động đẹp, cần noi theo.
  • C. Hành động cô cảm.
  • D. Cả A và B.

Câu 37: Biết ơn có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?

  • A. Tạo nên môi trường lành mạnh.
  • B. Tạo nên mối quan hệ tốt đẹp, lành mạnh giữa con người với con người.
  • C. Giúp mỗi người hoàn thiện mình hơn.
  • D. Giúp đất nước phát triển.

Câu 38: Đối với hành động mắng chửi cha mẹ, vô lễ với thầy cô giáo…Chúng ta cần phải làm gì?

  • A. Phê phán, lên án.
  • B. Động viên, khích lệ.
  • C. Nhắc nhở, khuyên răn.
  • D. Cả A và C.

Câu 39: Để có cuộc sống hôm nay chúng ta cần phải biết ơn những gì?

  • A. Tổ tiên
  • B. Ông bà tổ tiên
  • C. Những người có công xây dựng và bảo vệ đất nước
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 40: Việc bày tỏ lòng tri ân và có những việc làm để đền đáp người đã giúp đỡ mình được gọi là ?

  • A. Biết ơn.
  • B. Biết nghĩ.
  • C. Biết điều.
  • D. Biết sống.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm GDCD 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm GDCD 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ

TRẮC NGHIỆM THEO BÀI

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ