Câu 1: Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là
- A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
-
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 2: Các trung tâm kinh tế ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở đâu?
- A. Đông bắc Hoa Kì và Đông nam Can-na-đa.
- B. Đông nam và ven vịnh Mê-hi-cô của hoa Kì.
- C. Tây nam Hoa Kì.
-
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 3: Châu Đại Dương có diện tích khoảng
-
A. 8,5 triệu km$^{2}$.
- B. 7,7 triệu km$^{2}$.
- C. 10 triệu km$^{2}$.
- D. 12,4 triệu km$^{2}$.
Câu 4: Người da đen thuộc chủng tộc Nê-grô-ít được đưa sang châu Mỹ với mục đích gì?
- A. Du lịch.
- B. Buôn bán.
-
C. Nô lệ.
- D. Xâm chiếm thuộc địa.
Câu 5: Quần đảo Mê-la-nê-di thuộc nhóm quần đảo nào của châu Đại Dương?
- A. Đảo san hô.
- B. Đảo lục địa.
-
C. Đảo núi lửa.
- D. Đảo ven bờ.
Câu 6: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mỹ
- A. Phân hóa đa dạng.
- B. Phân hoá theo chiều Bắc - Nam.
- C. Phân hoá theo chiều Tây - Đông.
-
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng.
Câu 7: Việc khai thác khoáng sản gây nên hệ lụy gì ở Bắc Mỹ?
- A. Cạn kiệt tài nguyên.
- B. Ô nhiễm môi trường.
- C. Kinh tế chậm phát triển.
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Ô-xtrây-li-a phát triển mạnh ngành gì trong nông nghiệp?
-
A. Chăn nuôi.
- B. Trồng trọt.
- C. Khai thác gỗ.
- D. Trồng rừng.
Câu 9: Phương pháp canh tác nào cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng và bảo vệ tài nguyên đất ở Bắc Mỹ?
- A. Đa canh và luân cạnh.
-
B. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
- C. Trồng rừng.
- D. Sản xuất nông - lâm kết hợp.
Câu 10: Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là địa hình gì?
- A. Núi cao.
- B. Đồng bằng.
- C. Bồn địa.
-
D. Hoang mạc.
Câu 11: Kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?
- A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương.
- B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
-
C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương.
- D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.
Câu 12: Nơi đông dân nhất ở Bắc Mỹ là khu vực nào?
-
A. phía Đông Hoa Kì.
- B. đồng bằng trung tâm.
- C. bán đảo A-lat-xca.
- D. hệ thống Coocdie
Câu 13: Dân cư trung, nam mỹ phân bố không đồng đều, tập trung đông ở
- A. Các miền ven biển.
- B. Trên các cao nguyên khí hậu mát mẻ, khô ráo.
- C. Các cửa sông lớn.
-
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Phần lớn diện tích Trung và Nam Mỹ thuộc đới khí hậu nào?
-
A. Đới nóng.
- B. Đới ôn hòa.
- C. Đới lạnh.
- D. Cả 3 đới khí hậu.
Câu 15: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mỹ là
- A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
-
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
- C. Đồng bằng Trung tâm.
- D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 16: Theo chiều bắc - nam, Bắc Mỹ có những kiểu khí hậu nào?
-
A. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới.
- B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới.
- C. Hoang mạc, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa.
- D. Ôn đới, cận nhiệt đới, cực và cận cực.
Câu 17: Đặc điểm thiên nhiên nào không phải của các đảo và quần đảo của châu Đại Dương?
- A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
- B. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
-
C. Địa hình cao, hiểm trở, đồ sộ.
- D. Quần đảo Niu Di-len và nhóm đảo núi lửa có địa hình cao.
Câu 18: Dân cư trung, nam mỹ chủ yếu là người lai giữa
- A. Người da đen châu Phi với người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
- B. Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha với người Anh Điêng.
-
C. Người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với người gốc phi và người Anh-điêng.
- D. Người da trắng và người da đen.
Câu 19: Nhận xét nào không đúng châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?
- A. Thái Bình Dương.
- B. Đại Tây Dương.
-
C. Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 20: Rừng A-ma-don có tiềm năng phát triển những ngành kinh tế nào?
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp chế biến.
- C. Giao thông vận tải.
-
D. Tất cả các đáp án.
Câu 21: Dân cư Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở đâu?
-
A. Ven biển phía đông, đông nam, tây nam.
- B. Đồng bằng và bồn địa trung tâm.
- C. Ven biển phía tây.
- D. Phân bố đều khắp lục địa.
Câu 22: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là
-
A. Alaxca và Bắc Canada.
- B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
- C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
- D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 23: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới
-
A. Thấp nhất.
- B. Trung bình.
- C. Khá cao.
- D. Cao.
Câu 24: Châu Mỹ nằm ở bán cầu nào?
- A. Bán cầu Đông.
- B. Bán cầu Bắc.
-
C. Bán cầu Tây.
- D. Bán cầu Nam.
Câu 25: Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mỹ?
- A. Vùng cửa sông.
- B. Vùng ven biển.
- C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
-
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 26: Dãy núi nào sau đây thuộc miền núi già và sơn nguyên phía đông Bắc Mỹ?
- A. U-ran.
- B. Hệ thống Cooc-đi-e.
-
C. A-pa-lat.
- D. An-đet.
Câu 27: Ở những vùng đất bán khô hạn ngành nào được tập trung phát triển mạnh nhất?
- A. Trồng lúa mì, cây ăn quả.
-
B. Chăn nuôi gia súc: bò, cừu.
- C. Trồng cây ăn quả, cây công nghiệp.
- D. Chăn nuôi gia súc: trâu, bò.
Câu 28: Các đô thị Bắc Mỹ phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Phía bắc Bắc Mỹ.
- B. Phía tây dọc hệ thống Cooc-đi-e.
-
C. Vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
- D. Ven Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 29: Châu Nam Cực còn được gọi là
- A. Cực nóng của thế giới.
-
B. Cực lạnh của thế giới.
- C. Lục địa già của thế giới.
- D. Lục địa trẻ của thế giới.
Câu 30: Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông Bắc Mỹ chạy theo hướng địa hình nào?
- A. tây bắc - đông nam.
-
B. đông bắc - tây nam.
- C. vòng cung.
- D. tây đông.
Câu 31: Hàng năm, lễ hội nào thường được tổ chức ở Bra-xin?
-
A. Lễ hội hóa trang.
- B. Lễ hội té nước.
- C. Lễ hội ngắm hoa anh đào.
- D. Lễ hội sắc màu.
Câu 32: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào?
- A. Ấn Độ Dương.
- B. Thái Bình Dương.
- C. Đại Tây Dương.
-
D. Bắc Băng Dương.
Câu 33: Diện tích của châu Mỹ khoảng bao nhiêu ki-lô-mét-vuông?
- A. 44,5 triệu km$^{2}$.
-
B. 42,3 triệu km$^{2}$.
- C. 8,5 triệu km$^{2}$.
- D. 30,3 triệu km$^{2}$.
Câu 34: Rừng tự nhiên và rừng trồng được phát triển chủ yếu ở đâu?
- A. Vùng đất bán khô hạn.
-
B. Vùng duyên hải phía bắc và phía đông.
- C. Vùng đồi núi thấp phía tây.
- D. Ở giữa lục địa.
Câu 35: Dân số đô thị đang sống ở vùng ngoại ô Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu % tổng số dân đô thị?
- A. 30%.
-
B. 35%.
- C. 40%.
- D. 45%.
Câu 36: Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?
-
A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.
- B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mỹ.
- C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.
- D. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn.
Câu 37: Bắc Mỹ đã áp dụng phương pháp khai thác rừng như thế nào để bảo vệ tài nguyên rừng?
-
A. Khai thác dần trong một thời gian dài.
- B. Khai thác ồ ạt phục vụ công nghiệp chế biến.
- C. Khai thác cùng một lúc để tích trữ vật liệu và trồng rừng.
- D. Tăng cường bảo vệ rừng, hạn chế khai thác tài nguyên rừng tối đa.
Câu 38: Châu lục nào có dòng nhập cư nhiều nhất vào châu Mỹ giai đoạn 1530-1914?
- A. Châu Phi.
- B. Châu Á.
-
C. Châu Âu.
- D. Châu Đại Dương.
Câu 39: Mạng lưới đô thị Bắc Mỹ phân bố thưa thớt ở đâu?
- A. Vùng núi cao.
- B. Vùng phía Bắc.
- C. Vùng đồng bằng trung tâm.
-
D. Vùng nội địa.
Câu 40: Địa hình miền đồng bằng ở giữa của Bắc Mỹ có đặc điểm là
-
A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần ở phía nam và đông nam.
- B. Hướng địa hình đông bắc - tây nam.
- C. Cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam.
- D. Cao ở phía tây bắc, thấp dần phía đông nam.