Câu 1: Con người khai thác gì ở rừng
- A. gỗ
- B. Lâm sản
- C. tre, nứa
-
D. gỗ, lâm sản
Câu 2: Tổng diện tích rừng nước ta năm 1980 là
-
A. 10,6 triệu héc ta
- B. 9,3 triệu héc ta
- C.12,2 triệu héc ta
- D. 3,9 triệu héc ta
Câu 3: Tổng diện tích rừng nước ta năm 1995 là
- A. 12,2 triệu héc ta
- B. 10,6 triệu héc ta
- C. 9,3 triệu héc ta
-
D. 3,9 triệu héc ta
Câu 4: Tổng diện tích rừng nước ta năm 2004 là
- A. 3,9 triệu héc ta
- B. 10,6 triệu héc ta
- C.9,3 triệu héc ta
-
D. 12,2 triệu héc ta
Câu 5: Kết quả của việc khai thác rừng bừa bãi là
- A. diện tích rừng thu hẹp
- B. rừng trở thành đất trống
- C. rừng trở thành đồi núi trọc
-
D. rừng trở thành đất trống, đồi núi trọc
Câu 6: Nhà nước đang vận động nhân dân làm gì
- A. trồng rừng
-
B. trồng và bảo vệ rừng
- C. bảo vệ rừng
- D. ngừng khai thác
Câu 7: Hoạt động nào của nghành lầm nghiệp làm cho diện tích rừng của nước ta tăng lên đáng kể
-
A. trồng và bảo vệ rừng
- B. khai thác gỗ
- C. khai thác lân sản
- D. bảo vệ rừng
Câu 8: Hoạt động nào của nghành lâm nghiệp trước đây làm cho diện tích rừng bị thu hẹp?
- A.khai thác lâm sản
- B. trồng rừng
-
C.khai thác gỗ
- D. bảo vệ rừng
Câu 9: Nghành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở
- A.vùng đồng bằng và trung du
- B. vùng ven biển
- C. vùng đồng bằng, ven biển
-
D. vùng núii và trung du
Câu 10: Sản lượng thủy sản khai thác năm 1990 là
- A. 162 nghìn tấn
-
B. 729 nghìn tấn
- C. 1856 nghìn tấn
- D. 1003 nghìn tấn
Câu 11: Sản lượng kha thác thủy sản năm 2003 là
- A. 1003 nghìn tấn
- B. 729 nghìn tấn
-
C. 1856 nghìn tấn
- D. 162 nghìn tấn
Câu 12: Sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 1990 là
- A. 729 nghìn tấn
- B. 1856 nghìn tấn
-
C. 162 nghìn tấn
- D. 1003 nghìn tấn
Câu 13: Sản lượng nuôi trồng năm 2003 là
-
A.1003 nghìn tấn
- B. 162 nghìn tấn
- C. 729 nghìn tấn
- D. 1856 nghìn tấn
Câu 14: Đánh bắt hải sản chủ yếu ở
- A.sông
-
B. biển
- C. hồ
- D. sông, hồ
Câu 15: Vùng đồng bằng nuôi trồng thủy hảu sản ở những nơi có
- A. sông
- B. hồ
- C. sông, hồ
-
D. nhiều sông hồ