NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chuồng nuôi gà yêu cầu:
-
A. Thông thoáng
-
B. Ấm về mùa đông
-
C. Mát về mùa hè
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
-
A. 20 cm
-
B. 30 cm
-
C. 50 cm
-
D. 40 cm
Câu 3: Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 4: Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
-
A. Giàu đạm
-
B. Giàu tinh bột
-
C. Giàu chất béo
-
D. Vitamin và chất khoáng
Câu 5: Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
-
A. Ăn sạch
-
B. Ở sạch
-
C. Uống sạch
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 7: Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
-
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn
-
B. Nhiễm khuẩn từ nước uống
-
C. Nhiễm khuẩn từ môi trường
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
-
A. Ăn ít
-
B. Phân lỏng
-
C. Ủ rũ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
-
A. Sốt cao
-
B. Mào thâm tím
-
C. Khó thở
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 11: Mỗi loại thuốc phù hợp với:
-
A. 1 loại bệnh
-
B. Nhiều loại bệnh
-
C. 1 hoặc vài loại bệnh
-
D. Vài bệnh
Câu 12: Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
-
A. 2 giờ
-
B. 3 – 4 giờ
-
C. 3 giờ
-
D. 1 giờ
Câu 13: Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 4
-
D. 5
Câu 14: Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
-
A. 1 bữa
-
B. 2 bữa
-
C. 3 bữa
-
D. 4 bữa
Câu 15: Vai trò của thủy sản?
-
A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao
-
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
-
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu là thủy sản đặc sản?
-
A. Tôm hùm
-
B. Cá tra
-
C. Cá ba sa
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Lượng vôi bột cần rắc xuống ao:
-
A. 2 kg/100m2
-
B. 3 kg/100 m2
-
C. 7 – 10 kg/100 m2
-
D. 20 kg/100m2
Câu 18: Yêu cầu về cá giống:
-
A. Đồng đều
-
B. Khỏe mạnh
-
C. Không mang bệnh
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Có mấy hình thức thu hoạch cá?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 20: Có hình thức thu hoạch cá nào?
-
A. Thu tỉa
-
B. Thu toàn bộ
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 21: Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
-
A. Trấu
-
B. Dăm bào
-
C. Mùn cưa
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
-
A. 5 cm
-
B. 5 – 10 cm
-
C. 10 – 15 cm
-
D. 15 – 20 cm
Câu 23: Thức ăn gà có loại nào sau đây?
-
A. Thức ăn tự nhiên
-
B. Thức ăn công nghiệp
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 24: Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
-
A. Rất yếu
-
B. Sức đề kháng tốt
-
C. Khó mắc bệnh
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 26: Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
-
A. Bệnh tiêu chảy
-
B. Bệnh dịch tả
-
C. Bệnh cúm gia cầm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
- A. Do nhiễm khuẩn
-
B. Do virus
-
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Biểu hiện bệnh dịch tả:
-
A. Bỏ ăn
-
B. Sã cánh
-
C. Chảy nước dãi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
-
A. Uống nhiều nước
-
B. Há mỏ để thở
-
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
-
A. Đúng thuốc
-
B. Đúng thời điểm
-
C. Đúng liều lượng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
-
A. 1 lần
-
B. 2 lần
-
C. 3 – 4 lần
-
D. 5 lần
Câu 32: Gà trên 3 tháng tuổi:
-
A. Ăn 1 lần/ ngày
-
B. Ăn tự do
-
C. Ăn 2 lần/ ngày
-
D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 33: Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 4
-
D. 5
Câu 34: Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
-
A. 1 bữa
-
B. 2 bữa
-
C. 3 bữa
-
D. 4 bữa
Câu 35: Vai trò của thủy sản?
-
A. Tạo việc làm cho lao động
-
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
-
C. Khẳng định chủ quyền
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
-
A. Tôm hùm
-
B. Cá tra
-
C. Cá song
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
-
A. 2 ngày
-
B. 3 – 5 ngày
-
C. Trên 5 ngày
-
D. 8 ngày
Câu 38: Yêu cầu về cá giống:
-
A. Màu sắc tươi sáng
-
B. Phản ứng nhanh nhẹn
-
C. Kích cỡ phù hợp
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Có mấy hình thức thu hoạch cá?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 40: Có hình thức thu hoạch cá nào?
-
A. Thu tỉa
-
B. Thu toàn bộ
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác