b. Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh và của tầng lớp xã hội khác mà em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ địa đó. Viết vào phiếu học tập
Từ nghĩa của tầng lớp học sinh |
Từ ngữ |
Nghĩa |
Ngỗng |
Điểm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngữ của tầng lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài Làm:
Từ nghĩa của tầng lớp học sinh |
Từ ngữ |
Nghĩa |
Ngỗng |
Điểm 2 |
|
Chém gió |
Nói linh tinh, nói phét không đúng sự thật |
|
Phao |
Tài liệu để chép trong giờ kiểm tra, thi cử |
|
Trứng ngỗng |
Điểm 0 |
|
Từ ngữ của tầng lớp a vua quan trong triều đình phong kiến xưa |
Trẫm |
vua |
Khanh |
Vua gọi các quan đại thần |
|
Long thể |
Sức khỏe của vua |
|
Ái khanh |
Người được vua yêu quý |