A. Hoạt động khởi động
Nhận xét về cuộc sống và tình cảm của các nhân vật trong truyện Chiếc lá cuối cùng của O hen ri qua đoạn tóm tắt phần đầu của truyện sau đây:
Xiu và Gioon-xi là hai nữ họa sĩ nghèo, còn trẻ, sống trong một căn hộ cho thuê ở gần công viên ................ buông xuôi, lìa đời,...
Xem lời giải
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Đọc văn bản sau: Chiếc lá cuối cùng
2. Tìm hiểu văn bản:
a) Vì sao các nhân vật trong truyện sợ sệt, lo lắng khi nhìn cây thường xuân?
Xem lời giải
b. Thử hình dung và mô tả tâm trạng của Giôn-xi, của Xiu và của bạn đọc khi hai lần Giôn-xi ra lệnh kéo manh lên. Nguyên nhân sâu xa nào quyết định tâm trạng hồi sinh của Giôn-xi?
Xem lời giải
c) Tìm và phân tích những chi tiết nói lên tấm lòng thương yêu và hành động cao cả của cụ Bơ-men đối với Giôn-xi. Hãy lí giải vì sao nhà vẫn bỏ qua không kể sự việc của cụ đã về chiếc lá trên tường trong đêm mưa tuyết. Vì sao có thể nói chiếc lá cu về là một kiệt tác?
Xem lời giải
d. Tìm bằng chứng để khẳng định Xiu không hề được Hen-ri, được cụ Bơmen cho biết ý định về một chiếc lá thay cho chiếc lá cuối cùng rụng xuống . Nếu Xiu được biết thì truyện có còn hấp dẫn không? Vì sao?
Xem lời giải
e. Chứng minh truyện chiếc lá cuối cùng của Hen-ri được kết thúc trên cơ sở hai sự kiện bất ngờ đối lập nhau tạo nên hiện tượng đảo ngược tình huống hai lần. Nêu tác dụng của cách kết thúc đó
Xem lời giải
C. Hoạt động luyện tập
1. Viết một văn bản thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của em về một nhân vật em yêu thích trong đoạn trích chiếc lá cuối cùng
Xem lời giải
2. Tìm từ ngữ địa phương( danh từ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích)
a. Tìm từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt thân thích được dùng ở địa phương em có ý nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân( có thể có trường hợp trùng nhau):
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | cha | |
2 | mẹ | |
3 | ông nội | |
4 | bà nội | |
5 | ông ngoại | |
6 | ba ngoai | |
7 | bác{anh trai của cha} | |
8 | bác {vợ anh trai của cha} | |
9 | chú {em trai của cha} | |
10 | thím {vợ em trai của cha } | |
11 | bác {chị gái của cha} | |
12 | bác {chồng chị gái của cha} | |
13 | cô {em gái của cha} | |
14 | chú {chồng em gái của cha} | |
15 | bác {anh trai của mẹ} | |
16 | bác [vợ anh trai của mẹ} | |
17 | cậu {em trai của mẹ] | |
18 | mơ {vợ em trai của mẹ} | |
19 | bác {chị gái của mẹ } | |
20 | bác {chồng chị gái của mẹ } | |
21 | di {em gái của mẹ } | |
22 | chú {chồng em gái của mẹ } | |
23 | anh trai | |
24 | chị dâu {vợ của anh trai } | |
25 | em trai | |
26 | em dâu {vợ của em trai} | |
27 | chị gái | |
28 | anh rể { chồng của chị gái} | |
29 | em gái | |
30 | em rể [chồng của em gái} | |
31 | con | |
32 | con dâu {vợ của con trai} | |
33 | con rể { chồng của con gái} | |
34 | cháu { con của con} |
Xem lời giải
b. Tìm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác
Xem lời giải
D. Hoạt động vận dụng
1. Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
a. Tham khảo cách lập dàn ý
b. Dựa theo cách lập dàn ý trên, hãy lập dàn ý cơ bản cho văn bản Cô bé bán diêm