2. Tìm từ ngữ địa phương( danh từ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích)
a. Tìm từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt thân thích được dùng ở địa phương em có ý nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân( có thể có trường hợp trùng nhau):
STT |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 |
cha |
|
2 |
mẹ |
|
3 |
ông nội |
|
4 |
bà nội |
|
5 |
ông ngoại |
|
6 |
ba ngoai |
|
7 |
bác{anh trai của cha} |
|
8 |
bác {vợ anh trai của cha} |
|
9 |
chú {em trai của cha} |
|
10 |
thím {vợ em trai của cha } |
|
11 |
bác {chị gái của cha} |
|
12 |
bác {chồng chị gái của cha} |
|
13 |
cô {em gái của cha} |
|
14 |
chú {chồng em gái của cha} |
|
15 |
bác {anh trai của mẹ} |
|
16 |
bác [vợ anh trai của mẹ} |
|
17 |
cậu {em trai của mẹ] |
|
18 |
mơ {vợ em trai của mẹ} |
|
19 |
bác {chị gái của mẹ } |
|
20 |
bác {chồng chị gái của mẹ } |
|
21 |
di {em gái của mẹ } |
|
22 |
chú {chồng em gái của mẹ } |
|
23 |
anh trai |
|
24 |
chị dâu {vợ của anh trai } |
|
25 |
em trai |
|
26 |
em dâu {vợ của em trai} |
|
27 |
chị gái |
|
28 |
anh rể { chồng của chị gái} |
|
29 |
em gái |
|
30 |
em rể [chồng của em gái} |
|
31 |
con |
|
32 |
con dâu {vợ của con trai} |
|
33 |
con rể { chồng của con gái} |
|
34 |
cháu { con của con} |
Bài Làm:
STT |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 |
cha |
ba, bố, tía |
2 |
mẹ |
mẹ |
3 |
ông nội |
ông nội |
4 |
bà nội |
bà nội |
5 |
ông ngoại |
ông ngoại |
6 |
ba ngoai |
bà ngoại |
7 |
bác{anh trai của cha} |
bác |
8 |
bác {vợ anh trai của cha} |
bác |
9 |
chú {em trai của cha} |
chú |
10 |
thím {vợ em trai của cha } |
thím |
11 |
bác {chị gái của cha} |
bác |
12 |
bác {chồng chị gái của cha} |
bác |
13 |
cô {em gái của cha} |
cô |
14 |
chú {chồng em gái của cha} |
chú |
15 |
bác {anh trai của mẹ} |
bác |
16 |
bác [vợ anh trai của mẹ} |
bác |
17 |
cậu {em trai của mẹ] |
cậu |
18 |
mơ {vợ em trai của mẹ} |
mợ |
19 |
bác {chị gái của mẹ } |
bác |
20 |
bác {chồng chị gái của mẹ } |
bác |
21 |
di {em gái của mẹ } |
dì |
22 |
chú {chồng em gái của mẹ } |
chú |
23 |
anh trai |
anh trai |
24 |
chị dâu {vợ của anh trai } |
chị dâu |
25 |
em trai |
em |
26 |
em dâu {vợ của em trai} |
em |
27 |
chị gái |
chị |
28 |
anh rể { chồng của chị gái} |
anh rể |
29 |
em gái |
em |
30 |
em rể [chồng của em gái} |
em rể |
31 |
con |
con |
32 |
con dâu {vợ của con trai} |
con dâu/con |
33 |
con rể { chồng của con gái} |
con rể/con |
34 |
cháu { con của con} |
cháu |