C. Hoạt động luyện tập
1. Luyện tập sử dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
a. Tìm các từ ngữ địa phương nơi em đang ở hoặc bùng khác mà em biết và nêu từ ngữ toàn dân tương ứng (theo mẫu)
STT |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân |
1 |
Má, u, bầm |
Mẹ |
2 |
|
|
Bài Làm:
a.
STT |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân |
1 |
Má, u, bầm |
Mẹ |
2 |
Mãng cầu |
na |
3 |
Đậu phộng |
Lạc |
4 |
Cây viết |
bút |
5 |
mè |
Vừng |
6 |
Ba, tía, cậu |
Bố |