ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 3
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: A
2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 11 (trang 58): Tìm x, biết:
a) x2 = 10
b)
c) x3 = -0,027
d)
Giải rút gọn:
a) x2 = 10
⬄ x = hoặc x = -
b)
⬄ x = 82
⬄ x = 64
c) x3 = -0,027
⬄ x =
⬄ x = -0,3
d)
⬄
⬄
Bài 12 (trang 58): Biết rằng 1<a<5, rút gọn biểu thức
Giải rút gọn:
A = (a – 1) + (5 – a)
A = 4
Bài 13 (trang 58) Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Giải rút gọn:
a)
=
=
=
=
b)
=
=
=
=
c)
=
=
=
=
Bài 14 (trang 58): Biết rằng a > 0, b >0 và ab = 16. Tính giá trị của biểu thức A = a
Giải rút gọn:
A =
A =
A =
A = 12
Bài 15 (trang 58): Tính:
Giải rút gọn:
=
Bài 16 (trang 58) Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.
a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?
b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?
Giải rút gọn:
a) OA = OM = ON =
=> Điểm M biểu diễn số thực - và điểm N biểu diễn số thực
b) BC = BP = BQ =
=> Điểm P biểu diễn số thực 6 + và điểm Q biểu diễn số thực 6 -
Bài 17 (trang 58): Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng
cm, chiều cao
cm như Hình 2.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó
b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó
Giải rút gọn:
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật:
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: 2. (cm)
Bài 18 (trang 58): Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
Giải rút gọn:
a)
=
=
= 1 + 1 + 2a
= 2a + 2
b)
=
= 1 - + 1 +
+ a
= a + 2
Bài 19 (trang 58): Cho biểu thức
Giải rút gọn:
Khi a = 0,25 ta có P =