Câu 2. Quá trình hình thành đất đặc trưng ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. quá trình fe-ra-lit.
B. quá trình pốt-dôn.
C. quá trình thoái hoá.
D. quá trình mặn hoá.
Bài Làm:
A. quá trình fe-ra-lit.
Câu 2. Quá trình hình thành đất đặc trưng ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. quá trình fe-ra-lit.
B. quá trình pốt-dôn.
C. quá trình thoái hoá.
D. quá trình mặn hoá.
Bài Làm:
A. quá trình fe-ra-lit.
Trong: Giải SBT Lịch sử và địa lí 8 cánh diều bài 9 Thổ nhưỡng Việt Nam
Câu 1. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng ở nước ta không điển hình ở quá trình nào sau đây?
A. Quá trình fe-ra-lit.
B. Quá trình pốt-dôn.
C. Quá trình thoái hoá.
D. Quá trình xói mòn - rửa trôi - tích tụ.
Câu 3. Quá trình tích tụ thường xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A. Đồi núi và trung du.
B. Cao nguyên và đồng bằng.
C. Đồng bằng và vùng cửa sông.
D. Đồi núi và ven suối.
Câu 4. Đất ở khu vực đồi núi nước ta bị thoái hoá nhanh là do quá trình nào sau đây?
A. Vận chuyển – tích tụ.
B. Xói mòn – rửa trôi.
C. Mài mòn – sạt lở.
D. Rửa trôi – tích tụ.
Câu 5. Nhóm đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Nhóm đất fe-ra-lit.
B. Nhóm đất phù sa.
C. Nhóm đất mùn.
D. Nhóm đất xám.
Câu 6. Đất đỏ ba-dan có đặc điểm nào sau đây?
A. Chua, nghèo mùn, tầng đất mỏng.
B. Màu nâu, tầng đất mỏng, nhiều sét.
C. Tơi, xốp, nghèo mùn, tầng đất mỏng.
D. Màu đỏ vàng, tầng đất dày, giàu dinh dưỡng.
Câu 7. Vùng nào sau đây của nước ta tập trung nhiều đất đỏ ba-dan?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 8. Vùng nào sau đây của nước ta tập trung nhiều đất phù sa nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung,
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.
Cột A. Nhóm đất |
Cột B. Đặc điểm, phân bố và giá trị sử dụng |
1. Đất fe-ra-lit |
A. Giàu mùn, màu đen và nâu đen |
B. Chua, tầng mùn mỏng | |
C. Các đồng bằng châu thổ và vùng ven biển | |
2. Đất phù sa |
D. Độ phì cao, ít chua, giàu dinh dưỡng |
E. Thích hợp với các câu công nghiệp lâu năm | |
3. Đất mùn núi cao |
G. Đồi núi thấp |
H. Thích hợp trồng lúa và hoa màu | |
I. Vùng núi cao |
Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhóm đất |
Đất fe-ra-lit |
Đất phù sa |
Đất mùn núi cao |
Tỉ lệ (%) |
65 |
24 |
11 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các nhóm đất chính ở Việt Nam năm 2020.
b. Nhóm đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? Tại sao?
Câu 11. Quan sát các hình sau. Cho biết việc bón phân hoá học hay sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong hoạt động sản xuất nông nghiệp sẽ có tác động như thế nào đối với đất. Tại sao?
Câu 12.
a. Nêu một số giải pháp chống thoái hoá đất thường được người dân sử dụng tại địa phương em hoặc địa phương khác mà em biết.
b. Em có liên hệ gì với bản thân mình trong việc bảo vệ tài nguyên đất của nước ta?
Xem thêm các bài Giải SBT lịch sử và địa lí 8 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.