2. Luyện tập và vận dụng:
2.1. Chăn nuôi
1. Em hãy đánh dấu x vào ô tên sản phẩm thích hợp mà mỗi loại vật nuôi có thể đem lại theo mẫu Bảng 1 dưới đây:
2. Ở gia đình, địa phương em đã và đang nuôi những vật nuôi nào? Với mỗi loại vật nuôi, em hãy trả lời những nội dung sau:
a. Mô tả một số đặc điểm đặc trưng của vật nuôi.
b. Vật nuôi đó được chăn nuôi bằng phương thức nào?
c. Liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
d. Nêu các hoạt động phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
e. Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi
g. Sản phẩm thu được là gì?
h. Ghi lại ý kiến nhận xét và đề xuất của em.
Bài Làm:
1.
STT |
Loại vật nuôi |
Thực phẩm |
Nguyên liệu cho công nghiệp |
Sức kéo |
Phân hữu cơ |
||
Thịt |
Trứng |
Sữa |
|||||
1 |
Bò |
x |
|
x |
x |
x |
x |
2 |
Trâu |
x |
|
|
x |
x |
x |
3 |
Ngựa |
x |
|
|
x |
x |
x |
4 |
Lợn (heo) |
x |
|
|
|
|
x |
5 |
Gà |
x |
x |
|
|
|
x |
6 |
Vịt |
x |
x |
|
|
|
x |
7 |
Dê |
x |
|
x |
x |
|
x |
8 |
Cừu |
x |
|
x |
x |
|
x |
2.
Ở gia đình, địa phương em nuôi : chó, mèo, gà, vịt, ngan, trâu, bò, lợn...
(HS tự chọn 1 vật nuôi và miêu tả theo các nội dung như trong SGK)