Bài 1. Quan sát các cây ở xung quanh em và viết vào bảng (theo mẫu) sau:
Tên cây | Môi trường sống |
Đặc điểm môi trường sống hoặc việc làm của con người |
Mẫu vật hoặc hình ảnh (nếu có) |
Rau má | Trên cạn | Không có rác | |
Trả lời:
Tên cây | Môi trường sống |
Đặc điểm môi trường sống hoặc việc làm của con người |
Mẫu vật hoặc hình ảnh (nếu có) |
Rau má | Trên cạn | Không có rác | |
Cây chuối | Trên cạn | Không có rác | |
Cây lục bình | Dưới nước | Không có rác | |
Cây xoài | Trên cạn | Không có rác |
Bài 2. Quan sát các con vật có ở xung quanh em và viết vào bảng (theo mẫu) sau:
Tên con vật | Môi trường sống |
Đặc điểm môi trường sống hoặc việc làm của con người |
Mẫu vật hoặc hình ảnh (nếu có) |
Ốc sên | Trên cạn | Có nhiều rác | |
Trả lời:
Tên con vật | Môi trường sống |
Đặc điểm môi trường sống hoặc việc làm của con người |
Mẫu vật hoặc hình ảnh (nếu có) |
Ốc sên | Trên cạn | Có nhiều rác | |
Chó | Trên cạn | Không có rác | |
Chuột | Trên cạn | Có nhiều rác | |
Cá | Dưới nước | Có nhiều rác |
Bài 3. Nối mỗi hình cây, con vật dưới đây với cụm từ phù hợp. Đánh dấu X vào ô trống ở hình cây, con vật em đã từng nhìn thấy trong thực tế.
Trả lời: