C. Hoạt động luyện tập
1. Viết một văn bản thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của em về một nhân vật em yêu thích trong đoạn trích chiếc lá cuối cùng
..............................................................
Bài Làm:
1. Tham khảo bài văn: Tại đây
2. Điền vào bảng như sau:
a.
STT |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 |
cha |
ba, bố, tía |
2 |
mẹ |
mẹ |
3 |
ông nội |
ông nội |
4 |
bà nội |
bà nội |
5 |
ông ngoại |
ông ngoại |
6 |
ba ngoai |
bà ngoại |
7 |
bác{anh trai của cha} |
bác |
8 |
bác {vợ anh trai của cha} |
bác |
9 |
chú {em trai của cha} |
chú |
10 |
thím {vợ em trai của cha } |
thím |
11 |
bác {chị gái của cha} |
bác |
12 |
bác {chồng chị gái của cha} |
bác |
13 |
cô {em gái của cha} |
cô |
14 |
chú {chồng em gái của cha} |
chú |
15 |
bác {anh trai của mẹ} |
bác |
16 |
bác [vợ anh trai của mẹ} |
bác |
17 |
cậu {em trai của mẹ] |
cậu |
18 |
mơ {vợ em trai của mẹ} |
mợ |
19 |
bác {chị gái của mẹ } |
bác |
20 |
bác {chồng chị gái của mẹ } |
bác |
21 |
di {em gái của mẹ } |
dì |
22 |
chú {chồng em gái của mẹ } |
chú |
23 |
anh trai |
anh trai |
24 |
chị dâu {vợ của anh trai } |
chị dâu |
25 |
em trai |
em |
26 |
em dâu {vợ của em trai} |
em |
27 |
chị gái |
chị |
28 |
anh rể { chồng của chị gái} |
anh rể |
29 |
em gái |
em |
30 |
em rể [chồng của em gái} |
em rể |
31 |
con |
con |
32 |
con dâu {vợ của con trai} |
con dâu/con |
33 |
con rể { chồng của con gái} |
con rể/con |
34 |
cháu { con của con} |
cháu |
b. VD:
- Cha: thầy, ba, tía, bố
- Mẹ: u, bầm, bu, má
- Bác: bá
- ....