Bảng 28.1
Các hiện tượng xảy ra trong quá trình đun nước
Thời gian theo dõi | Nhiệt độ nước ($^{\circ}$C) | Hiện tượng trên mặt nước | Hiện tượng trong lòng nước |
0 | 40 | I | A |
1 | 46 | I | A |
2 | 52 | I | A |
3 | 58 | I | A |
4 | 64 | I | A |
5 | 70 | II | A |
6 | 76 | II | B |
7 | 83 | II | B |
8 | 90 | II | C |
9 | 96 | II | C |
10 | 99 | III | C |
11 | 100 | III | D |
12 | 100 | III | D |
13 | 100 | III | D |
14 | 100 | III | D |
15 | 100 | III | D |
Ở trên mặt nước: | Ở trong lòng nước: |
- Hiện tượng I: Có một ít hơi nước bay lên - Hiện tượng II: Mặt nước bắt đầu xáo động - Hiện tượng III: Mặt nước xáo động mạnh, hơi nước bay lên rất nhiều. |
- Hiện tượng A: Các bọt khí bắt đầu xuất hiện ở đáy bình - Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lên - Hiện tượng C: Nước reo - Hiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi tới mặt thoáng thì vỡ tung. Nước sôi sùng sục. |
Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian
Trong đó:
- Trục nằm ngang là trục thời gian; ghi các giá trị thời gian theo phút, (mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1 phút).
- Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ, ghi các giá trị nhiệt độ theo $^{\circ}$C, (mỗi cạnh ô vuông nằm trên trục này biểu thị 2$^{\circ}$C)
- Gốc của trục nhiệt độ là 40$^{\circ}$C. Gốc của trục thời gian là phút 0.