Hoạt động 1
Bài 1: Hoàn thành bảng sau?
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
377 931 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
9 |
2 |
3 |
4 |
0 |
|
6 030 |
? |
? |
? |
? |
||
? |
4 |
5 |
4 |
0 |
0 |
4 |
Đáp án:
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
377 931 |
3 |
7 |
7 |
9 |
3 |
1 |
92 340 |
9 |
2 |
3 |
4 |
0 |
|
6 030 |
6 |
0 |
3 |
0 |
||
454 004 |
4 |
5 |
4 |
0 |
0 |
4 |
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
Đáp án:
Số |
Có chữ số 3 thuộc hàng |
Có chữ số 3 thuộc lớp |
172 938 |
chục |
đơn vị |
827 389 |
trăm |
đơn vị |
163 222 |
nghìn |
nghìn |
390 227 |
trăm nghìn |
nghìn |
862 003 |
đơn vị |
đơn vị |
Bài 3: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu).
Số |
362 820 |
810 003 |
736 772 |
256 837 |
Giá trị |
2 000 |
? |
? |
? |
Đáp án:
Số |
362 820 |
810 003 |
736 772 |
256 837 |
Giá trị |
2000 |
100000 |
700000 |
7 |
Hoạt động 2
Bài 1: Đọc tiền mỗi đồ vật sau?
Đáp án:
Máy tính có giá 6 000 000 đồng: Sáu triệu đồng
Xe máy có giá 17 000 000 đồng: Mười bảy triệu đồng
Xe ô tô có giá 450 000 000 đồng: Bốn trăm năm mươi triệu
Bài 2: Số?
Đáp án:
-
1 000 000 -> 2 000 000 -> 3 000 000 -> 4 000 000 -> 5 000 000 -> 6 000 000
-
880 000 000 -> 890 000 000 -> 900 000 000 -> 910 000 000 -> 920 000 000 -> 930 000 000 -> 940 000 000
Bài 3: Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
Đáp án:
+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu
+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
Luyện tập
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
Đáp án:
16 182: mười sáu triệu một trăm tám mươi hai nghìn
-
Có chữ số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
538 772: năm trăm ba mươi tám triệu bảy trăm bảy mươi hai nghìn
-
Có chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
800 000: tám trăm nghìn
-
Có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
32 238: ba mươi hai triệu hai trăm ba mươi tám nghìn
-
Có chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa chữ số 0 ở lớp đơn vị;
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
A. 500 374
B. 207 495
C. 371 905
D. 405 239
Đáp án:
D. 405 239
Đáp án A không đúng vì có hai chữ số giống nhau
Đáp án B không đúng vì không chứa số 0 ở lớp đơn vị
Đáp án C không đúng vì không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn
Bài 3: Số?
Đáp án:
Bài 4:
Giá tiền mỗi món hàng được cho như hình dưới đây:
Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?
Đáp án:
+ Giỏ quà A có giá là:
1 000 × 2 + 10 000 × 3 = 32 000 (đồng)
+ Giỏ quà B có số tiền là:
1 000 × 4 + 100 000 × 7 = 704 000 (đồng)
+ Giỏ quà C có số tiền là:
100 000 × 10 = 1 000 000 (đồng)
Bài 5: Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3.
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.
Đáp án:
Một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện trên là: 300 118