2. Viết những thông tin và so sánh giá của một số mặt hàng mà em biết
Tên mặt hàng |
Công dụng |
Hạn sử dụng |
Đơn vị |
Giá thành |
Bài Làm:
Tên mặt hàng |
Công dụng |
Hạn sử dụng |
Đơn vị |
Giá thành |
Gạo |
Thổi cơm |
nhiều hơn 1 năm |
kg |
20 000 |
Thịt bò |
cung cấp protein tốt cho sức khoẻ |
trong ngày hoặc lâu hơn tuỳ vào bảo quản |
kg |
250 000 |
Sữa tươi |
Cung cấp dinh dưỡng |
từ 4 tới 6 tháng |
lít |
27 000/ hộp |
Dầu gội đầu |
Tạo tóc suôn mượt, sạch gầu |
Từ 6 tới 12 tháng |
lít |
95 000 |