Câu 1: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
-
A. 11 chương, 120 điều.
- B. 12 chương, 121 điều.
- C. 13 chương, 122 điều.
- D. 14 chương, 123 điều.
Câu 2: Người ký bản Hiến pháp là ai?
- A. Chủ tịch nước
-
B. Chủ tịch Quốc hội.
- C. Tổng Bí thư.
- D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.
Câu 3: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?
- A. Tổng Bí thư.
- B. Chủ tịch nước
-
C. Quốc hội.
- D. Chính phủ.
Câu 4: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?
- A. Chương I.
-
B. Chương II.
- C. Chương III.
- D. Chương IV.
Câu 5: Hiến pháp Việt Nam có các đặc điểm cơ bản nào?
- A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản.
- B. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp.
- C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?
- A. 1/3 số đại biểu.
- B. 2/3 số đại biểu.
- C. Ít nhất 1/3 số đại biểu.
-
D. Ít nhất 2/3 số đại biểu.
Câu 7: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?
- A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí Nhà nước
- B. Cơ quan xét xử.
- C. Cơ quan kiểm sát.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
- A. 1945.
-
B. 1946.
- C. 1947.
- D. 1948.
Câu 9: Nội dung hiến pháp bao gồm
- A. Bản chất Nhà nước
- B. Chế độ chính trị.
- C. Chế độ kinh tế.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?
- A. Giống nhau.
- B. Xây dựng và ban hành trên cơ sở của Hiến pháp.
- C. Không được trái với Hiến pháp.
-
D. Cả B, C đều đúng.