NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
-
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tỉnh bột cho con người.
-
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
-
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
-
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 2: Biện pháp bảo vệ môi trường thứ ba được đề cập đến là:
-
A. Quản lí tốt chất thải, nước thải
-
B. Thực hiện tốt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, phòng dịch bệnh.
-
C. Khuyến khích các hộ nuôi trồng tăng cường áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
-
D. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất.
Câu 3: Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
-
A. 1
-
B. 3
-
C. 5
-
D. 7
Câu 4: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
-
A. Sử dụng thuốc nổ.
-
B. Sử dụng kích điện.
-
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
-
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 5: Biện pháp bảo vệ môi trường đầu tiên được đề cập đến là:
-
A. Quản lí tốt chất thải, nước thải
-
B. Thực hiện tốt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, phòng dịch bệnh.
-
C. Khuyến khích các hộ nuôi trồng tăng cường áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
-
D. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hóa chất.
Câu 6: Công việc đầu tiên được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:
-
A. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
-
B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.
-
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh
-
D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.
Câu 7: Công việc thứ hai được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:
-
A. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
-
B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.
-
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh
-
D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.
Câu 8: Công việc thứ tư được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:
-
A. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
-
B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.
-
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh
-
D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.
Câu 9: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
-
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
-
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
-
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
-
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 10: Đo nhiệt độ của nước có bước nào sau đây?
-
A. Nhúng nhiệt kế vào nước
-
B. Quan sát và đọc kết quả
-
C. Thu dọn dụng cụ và vệ sinh môi trường
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
-
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
-
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
-
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
-
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Câu 12: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
-
A. từ 15 °C đến 20 °C.
-
B. từ 20 °C đến 25 °C.
-
C. từ 25 °C đến 28 °C.
-
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 13: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
-
A. từ 15 cm đến 20 cm.
-
B. từ 20 cm đến 30 cm.
-
C. từ 30 cm đến 40 cm.
-
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 14: Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp?
-
A. Không cần xây gạch.
-
B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m.
-
C. Cao từ 1,0 m đến 2,0m.
-
D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).
Câu 15: Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải lưu ý?
-
A. phải thực hiện đúng kĩ thuật và chọn địa điểm
-
B. hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che
-
C. bố trí các thiết bị khác
-
D. tất cả đều đúng
Câu 16: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
-
A. Bệnh viêm dạ dày.
-
B. Bệnh giun đũa ở gà.
-
C. Bệnh ghả.
-
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Câu 17: Đâu là tác dụng của việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi?
-
A. Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.
-
B. ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
-
C. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
-
A. Tiêm vaccine
-
B. Vệ sinh chuồng trại
-
C. Môi trường chuồng trại quá nóng
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
-
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
-
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
-
C. Giữ ấm cơ thể.
-
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 20: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?
-
A. Đặc điểm di truyền.
-
B. Điều kiện môi trường.
-
C. Sự chăm sóc của con người.
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 21: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?
-
A. Sự sinh trưởng.
-
B. Sự phát dục.
-
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
-
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 22: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
-
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
-
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
-
C. càng béo càng tốt.
-
D. nhanh lớn, khỏe mạnh.
Câu 23: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? a
-
A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
-
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
-
C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
-
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
Câu 24: Nhận xét đúng về mối liên quan giữa sự phát triển của vật nuôi với sự sinh trưởng và phát dục? c
-
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
-
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
-
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
-
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại:
-
A. Đầu tư lớn về chuồng trại
-
B. Năng suất cao
-
C. Dịch bệnh nhiều
-
D. Có biện pháp xử lí chất thải tốt
Câu 26: Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi chất dinh dưỡng:
-
A. Đủ lượng
-
B. Phù hợp với từng giai đoạn
-
C. Phù hợp với từng đối tượng
-
D. Cả 3 đáp án trên
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 28: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
-
A. Bệnh cảm nóng ở gà
-
B. Bệnh cúm gia cầm
-
C. Bệnh ghẻ ở chó
-
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 29: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật?
-
A. Bệnh cảm nóng ở gà
-
B. Bệnh cúm gia cầm
-
C. Bệnh ghẻ ở chó
-
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 30: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do động vật kí sinh?
-
A. Bệnh cảm nóng ở gà
-
B. Bệnh cúm gia cầm
-
C. Bệnh ghẻ ở chó
-
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 31: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do thiếu dinh dưỡng?
-
A. Bệnh cảm nóng ở gà
-
B. Bệnh cúm gia cầm
-
C. Bệnh ghẻ ở chó
-
D. Bệnh còi xương ở lợn
Câu 32: Tác dụng thứ ba của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi được đề cập đến trong chương trình là:
-
A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi giúp giảm khả năng nhiễm bệnh.
-
B. Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh, ngăn ngừa lây lan dịch bệnh.
-
C. Tiêm vắc xin giúp tạo miễn dịch.
-
D. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
Câu 33: Biểu hiện của bệnh tiêu chảy ở gà là:
-
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
-
B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
-
C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Biểu hiện của bệnh cúm gia cầm ở gà là:
-
A. Ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu sanh hoặc trắng
-
B. Bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh
-
C. Sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Khi gà bị lạnh:
-
A. Gà phân bố đều trên sàn
-
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm
-
C. Tản ra xa, tránh đèn úm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Khi gà bị nóng quá:
-
A. Gà phân bố đều trên sàn
-
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm
-
C. Tản ra xa, tránh đèn úm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
-
A. 30% - 35%
-
B. 28% - 30%
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 38: Cá lớn cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
-
A. 30% - 35%
-
B. 28% - 30%
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 39: Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản giúp:
-
A. Quyết định chất lượng thủy sản
-
B. Quyết định hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 40: Có mấy tác dụng chính trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4