Câu 1: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng
1. Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
C. Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản.
D. Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Trả lời: C
2. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. lúa mạch.
D. ngô.
Trả lời: A
3. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
A. cơ sở
B. quyết định.
C. thứ yếu.
D. quan trọng.
Trả lời: B
4. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng từ hàng chục đến hàng trăm năm.
B. Sản xuất làm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời.
C. Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp.
D. Sản xuất làm nghiệp có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.
Trả lời: D
5. Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản?
A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Trả lời: A
Câu 2: Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
Trả lời:
Câu 3: Dựa vào thông tin trong SGK, em hãy hoàn thành nội dung bảng sau để kể tên 3 quốc gia đứng đầu về các nông sản.
Trả lời:
Cây lương thực |
Cây công nghiệp |
Chăn nuôi |
|||||
Lúa gạo |
Lúa mì |
Ngô |
Cà phê |
Cao su |
Chè |
Bò |
Lợn |
1. Việt Nam |
1. Pháp |
1. Hoa Kỳ |
1. Braxin |
1. Thái Lan |
1. Trung Quốc |
1. Hoa Kỳ |
1. Trung Quốc |
2. Thái Lan |
2. Liên Bang Nga |
2. Trung Quốc |
2. Việt Nam |
2. In-đô-nê-xi-a |
2. Kê-ni-a |
2. Bra-xin |
2. Hoa Kỳ |
3. In-đô-nê-xi-a |
3. Hoa Kỳ |
3. Braxin |
3. In-đô-nê-xi-a |
3. Việt Nam |
3. Xri Lan-ca |
3. Trung Quốc
|
3. Bra-xin |
Câu 4: Những nhận định sau đây về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định
Trả lời:
Câu 5: Dựa vào nội dung trong SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành thông tin bảng sau để so sánh đặc điểm của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Trả lời:
Đặc điểm |
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
Giống nhau |
- Trong nền nông nghiệp hiện đại, các hình thức trồng trọt và chăn nuôi công nghiệp ngày càng phổ biến và phát triển theo hướng chuyên môn hóa. - Đều ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ vào trong quá trình sản xuất. - Đều có sự liên kết từ khâu sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm, đảm bảo phát triển ổn định và bền vững. |
|
Khác nhau |
- Đối tượng sản xuất là cây trồng - Phụ thuộc chặt chẽ vào đất trồng và điều kiện tự nhiên - Thay đổi nhằm tăng năng suất, chất lượng nông sản. |
- Đối tượng sản xuất là vật nuôi - Phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn - Đa dạng các hình thức chăn nuôi (chăn thả, chuồng trại) |