Liệt kê những phép tu từ được sự dụng trong văn bản. Chỉ ra tác dụng của những phép tu từ ấy.

d. Liệt kê những phép tu từ được sự dụng trong văn bản. Chỉ ra tác dụng của những phép tu từ ấy. 

Bài Làm:

Phép nhân hóa:
  • Mảnh đất này là bà mẹ của người da đỏ.
  • Bông hoa ngát hương là người chị, người em.
  • Người da đỏ, mỏm đá, vũng nước, chú ngựa đều "cùng chung một gia đình".
Phép so sánh:
  • Nước óng ánh, êm ả trôi dưới những dòng sông, con suối là máu của tổ tiên.
  • Tiếng thì thầm của dòng nước chính là tiếng nói của cha ông.
Phép đối lập: 
  • anh em >< kẻ thù
  • Yên tĩnh >< ồn ào
  • Xa lạ >< thân thiết
Điệp ngữ: 
  • Tôi biết... Tôi biết...
  • Tôi thật không hiểu...
  • Tôi đã chứng kiến... ngài phải phải nhớ... Ngài phải gìn giữ... ngài phải dạy... ngài phải bảo...

Sự so sánh tương phản:  giữa người da trắng và người da đỏ về thái độ với thiên nhiên, về cách sống.

Phép lặp:

  • Lặp từ ngữ (điệp ngữ): mảnh đất, tôi biết, dòng nước, người da đỏ, người da trắng...
  • Lặp kiểu câu:
  • Nếu chúng tôi bán... ngài phải...
  • Ngài phải dạy...
  • Ngài phải bảo...
  • Ngài phải biết...
  • Ngài phải giữ gìn...

=> Tác dụng: làm cho những sự vat như đất đai,cay la,bong hoa, dong nuoc,..không còn là vô chi vô giác mà dường như chúng có linh hồn va có quan hệ máu thịt gần gũi vớii con ngườii.Đặc biệt là đã làm nổi bật mối quan hệ gắn bó giữa người da đỏ với đất đai với thiên nhiên..

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ