KIỂM TRA THỰC HÀNH
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5
2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, tư duy, giao tiếp, học nhóm, sử dụng ngôn ngữ của môn học
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT.
+ Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài, phòng máy.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - PHƯƠNG PHÁP
Kiểm tra thực hành trên máy.
IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới (KIỂM TRA THỰC HÀNH )
Đề bài
Bài 1
Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau:
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
1 |
Stt |
Họ và tên |
Toán |
Lý |
Văn |
ĐTB |
2 |
1 |
Đinh Hoàng An |
8 |
7 |
8 |
|
3 |
2 |
Lê Hoài An |
9 |
10 |
10 |
|
4 |
3 |
Phạm Như Anh |
8 |
6 |
8 |
|
5 |
4 |
Phạm Thanh Bình |
8 |
8 |
9 |
|
6 |
5 |
Nguyễn Linh Chi |
7 |
6 |
8 |
|
7 |
6 |
Vũ Xuân Cương |
10 |
9 |
9 |
|
8 |
7 |
Trần Quốc Đạt |
8 |
8 |
9 |
|
9 |
8 |
Nguyễn Anh Duy |
8 |
9 |
9 |
|
|
9 |
Nguyễn Trung Dũng |
8 |
8 |
7 |
|
|
10 |
Trần Hoàng Hà |
8 |
7 |
8 |
|
(H1)
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài 3
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2.
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
Stt |
Họ và tên |
Toán |
Tin |
Lý |
Văn |
ĐTB |
2 |
1 |
Đinh Hoàng An |
8 |
8 |
7 |
8 |
7.7 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
Lê Hoài An |
9 |
10 |
10 |
10 |
9.7 |
5 |
3 |
Phạm Như Anh |
8 |
8 |
6 |
8 |
7.3 |
6 |
4 |
Phạm Thanh Bình |
8 |
9 |
8 |
9 |
8.5 |
7 |
5 |
Nguyễn Linh Chi |
7 |
9 |
6 |
8 |
7.5 |
8 |
6 |
Vũ Xuân Cương |
10 |
10 |
9 |
9 |
9.5 |
9 |
7 |
Trần Quốc Đạt |
8 |
9 |
8 |
9 |
8.5 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
8 |
Nguyễn Anh Duy |
8 |
7 |
9 |
6 |
7.5 |
12 |
9 |
Nguyễn Trung Dũng |
8 |
9 |
8 |
7 |
7.7 |
13 |
10 |
Trần Hoàng Hà |
8 |
7 |
7 |
8 |
7.5 |
(H2)
c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3.
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
Stt |
Họ và tên |
Toán |
Tin |
Lý |
Văn |
ĐTB |
2 |
1 |
Đinh Hoàng An |
8 |
7 |
8 |
8 |
7.7 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
Lê Hoài An |
10 |
10 |
10 |
9 |
9.7 |
5 |
3 |
Phạm Như Anh |
8 |
6 |
8 |
8 |
7.3 |
6 |
4 |
Phạm Thanh Bình |
9 |
8 |
9 |
8 |
8.5 |
7 |
5 |
Nguyễn Linh Chi |
8 |
6 |
9 |
7 |
7.5 |
8 |
6 |
Vũ Xuân Cương |
9 |
9 |
10 |
10 |
9.5 |
9 |
7 |
Trần Quốc Đạt |
9 |
8 |
9 |
8 |
8.5 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
8 |
Nguyễn Anh Duy |
6 |
9 |
7 |
8 |
7.5 |
12 |
9 |
Nguyễn Trung Dũng |
7 |
8 |
9 |
8 |
7.7 |
13 |
10 |
Trần Hoàng Hà |
8 |
7 |
7 |
8 |
7.5 |
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.